CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG ĐỒNG NHÂN
QUY TRÌNH
CÔNG NHẬN HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO; HỘ THOÁT NGHÈO, HỘ THOÁT CẬN NGHÈO ĐỊNH KỲ HẰNG NĂM |
| MÃ SỐ | : | QT-BTXH-10 |
|
| LẦN BAN HÀNH | : | 01 |
|
| NGÀY BAN HÀNH | : | …/…/2023 |
|
| SOÁT XÉT | PHÊ DUYỆT |
Họ và tên |
|
|
Chữ ký |
|
|
Chức vụ |
|
|
LÝ LỊCH SỬA ĐỔI | ||||
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang/ phần sửa đổi | Nội dung sửa đổi | Lần sửa đổi | Ngày sửa đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự các bước giải quyết thủ tục hành chính về việc Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm.
- PHẠM VI ÁP DỤNG
Quy trình này áp dụng đối với hoạt động tiếp nhận, xem xét và giải quyết thủ tục hành chính Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm cho tổ chức, công dân tại UBND.
Công chức phụ trách có trách nhiệm phối hợp với các bộ phận liên quan giúp Lãnh đạo UBND thực hiện quy trình này.
- TÀI LIỆU THAM KHẢO
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại Phụ lục 01.
- ĐỊNH NGHĨA, VIẾT TẮT
- UBND | : Ủy ban nhân dân; |
- TTHC | : Thủ tục hành chính; |
- BPMC | : Bộ phận một cửa; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính; |
- LĐTBXH | : Lao động – Thương binh và Xã hội; |
- BPLĐTBXH | : Bộ phận Lao động – Thương binh và Xã hội; |
- BTXH | : Bảo trợ xã hội. |
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
(Xem trang sau)
A. Lưu đồ thực hiện quy trình
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | |
|
| Cá nhân, tổ chức | Giờ hành chính | Theo mục 5.3 | |
|
| BPMC; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Giờ hành chính | QT-UBND-06 | |
|
| Ban chỉ đạo | Sau khi tiếp nhận hồ sơ | Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06); Danh sách | |
|
| Ban Chỉ đạo | Sau khi lập danh sách | Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06); Danh sách | |
|
| Ban Chỉ đạo; Trưởng thôn; Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể | Giờ hành chính | (QT-UBND-06); Danh sách; Biên bản | |
|
| Ban chỉ đạo | 03 ngày | (QT-UBND-06); Danh sách | |
|
| Lãnh đạo UBND phường | Giờ hành chính | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Văn bản | |
|
| Công chức chuyên môn /BPMC | 01 ngày | (QT-UBND-06) | |
|
| BPMC |
| (QT-UBND-06) | |
|
| UBND quận | 05 ngày tại UBND quận | Quyết định | |
|
| BPMC | Giờ hành chính | Quyết định | |
|
| Công chức chuyên môn/ BPMC
| Giờ hành chính | Mục 7 quy trình |
B. Diễn giải lưu đồ
5.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| Phụ lục 01 | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||
| Hộ gia đình có đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ hàng năm. | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg. | 01 |
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
5.5 | Thời hạn giải quyết | |||||
| Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm. | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận hồ sơ | |||||
| Bộ phận một cửa UBND phường. | |||||
5.7 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
5.8 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | |||||
| Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo. Danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. | |||||
5.9 | Quy trình xử lý công việc | |||||
Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | |||
| Nộp hồ sơ Cá nhân, tổ chức chuẩn bị bộ hồ sơ theo quy định tại mục 5.3 nộp trực tiếp tại BPMC UBND phường hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến. | Cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính
| Theo mục 5.3 | ||
| Tiếp nhận, chuyển hồ sơ - Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ theo quy định tại QT-UBND-06 Quy trình Giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông. - Luân chuyển hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử đến công chức chuyên môn giải quyết. | BPMC; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Giờ hành chính | QT-UBND-06 | ||
| Lập danh sách hộ gia đình cần rà soát Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã chủ trì, phối hợp với thôn, tổ dân phố, bản, buôn, khóm, ấp và rà soát viên lập danh sách hộ gia đình cần rà soát, lập danh sách hộ gia đình cần rà soát trên cơ sở Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ gia đình thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo. | Ban chỉ đạo | Sau khi tiếp nhận hồ sơ | Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06); Danh sách | ||
| Tổ chức rà soát, phân loại hộ gia đình Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã chủ trì, phối hợp với trưởng thôn và rà soát viên thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình. | Ban Chỉ đạo | Sau khi lập danh sách | Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06); Danh sách | ||
| Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát - Thành phần cuộc họp: Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã, Trưởng thôn (chủ trì họp), Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà soát viên và một số đại diện hộ gia đình qua rà soát, hộ gia đình khác; mời đại diện Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã giám sát. - Nội dung cuộc họp: Lấy ý kiến thống nhất của ít nhất 50% tổng số người tham dự cuộc họp về kết quả đánh giá, tính điểm đối với các hộ gia đình qua rà soát. Trường hợp ý kiến thống nhất dưới 50%, thực hiện rà soát lại và tổ chức họp dân lại. - Kết quả cuộc họp được lập thành 02 biên bản, có chữ ký của chủ trì, thư ký cuộc họp và đại diện các hộ dân (01 bản lưu ở thôn, 01 bản gửi Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã). | Ban Chỉ đạo; Trưởng thôn; Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể | Giờ hành chính | (QT-UBND-06); Danh sách; Biên bản | ||
| Niêm yết, thông báo công khai - Niêm yết công khai kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có) trong thời gian 03 ngày làm việc. - Trong thời gian niêm yết, thông báo công khai, trường hợp có khiếu nại của người dân, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổ chức phúc tra kết quả rà soát theo đúng quy trình rà soát trong thời gian không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 03 ngày làm việc. - Hết thời gian niêm yết công khai và phúc tra (nếu có), Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (sau khi rà soát). | Ban chỉ đạo | 03 ngày | (QT-UBND-06); Danh sách | ||
| Ký duyệt - Lãnh đạo UBND phường xem xét, ký duyệt Văn bản. Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Trong trường hợp từ chối thì ký văn bản từ chối. | Lãnh đạo UBND phường | Giờ hành chính | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Văn bản | ||
| Nhận kết quả, chuyển về bộ phận một cửa Sau khi nhận kết quả đã được Lãnh đạo UBND phường phê duyệt, công chức chuyên môn xử lý hồ sơ có trách nhiệm cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ tới BPMC. Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | Công chức chuyên môn /BPMC | 01 ngày | (QT-UBND-06) | ||
| Chuyển hồ sơ lên cơ quan cấp trên BPMC thực hiện chuyển hồ sơ tới UBND quận theo quy định. | BPMC | (QT-UBND-06) | |||
| Giải quyết tại cơ quan cấp trên Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có ý kiến trả lời bằng văn bản. | UBND quận | 05 ngày tại UBND quận | Quyết định | ||
| Nhận kết quả từ cơ quan cấp trên BPMC nhận kết quả từ UBND cấp huyện, cập nhật và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo quy định tại quy trình QT-UBND-06. | BPMC | Giờ hành chính | Quyết định | ||
| Lưu hồ sơ Hồ sơ thực hiện được lưu giữ theo mục 07 quy trình này. | Công chức chuyên môn/ BPMC
| Giờ hành chính | Mục 7 quy trình | ||
- PHỤ LỤC, BIỂU MẪU
Mã số | Tên biểu mẫu, phụ lục |
Phụ lục 01 | Cơ sở pháp lý |
Mẫu và biểu mẫu theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Chính phủ | |
Mẫu số 01 | Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo |
- LƯU TRỮ HỒ SƠ
TT | Văn bản lưu | Trách nhiệm lưu | Thời gian lưu |
| Hồ sơ nộp tại mục 5.3 | BPLĐTBXH | 01 năm
|
| Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo | ||
| Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo | ||
| Sổ theo dõi | BPLĐTBXH + BPMC
| |
| Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
| Các giấy tờ quy định tại QT-UBND-06 phát sinh trong quá trình giải quyết TTHC | BPMC |
CƠ SỞ PHÁP LÝ
STT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản | Ghi chú |
| Quyết định 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ quy định về quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025. | Đang còn hiệu lực |
|
| Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/07/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo. | Đang còn hiệu lực |
|
| Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/07/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo. | Đang còn hiệu lực |
|
| Quyết định 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Đang còn hiệu lực |
|
| Quyết định 2294/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Đang còn hiệu lực |
|
Mẫu số 01. Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc xác định hộ có mức sống trung hình
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ ...1
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn…….
Họ và tên:…………………………………………., Giới tính (1: Nam; 2: Nữ):………
Sinh ngày………………… tháng………… năm……………, Dân tộc: ………………
Số CCCD/CMND: ……………………………Ngày Cấp: ……. /…………/…………
Nơi thường trú:…………………………………………………………………………..
Nơi ở hiện tại:……………………………………………………………………………
Thông tin các thành viên của hộ:
TT | Họ và tên | Giới tính (1: Nam; 2: Nữ) | Ngày, tháng, năm sinh | Quan hệ với chủ hộ (Chủ hộ/vợ/chồng/bố/mẹ/con…) | Tình trạng (Có việc làm/ Không có việc làm/ Đang đi học) |
01 |
|
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
|
03 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Lý do đề nghị2:…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
| …., ngày .... tháng.... năm .... |
___________________
1 Rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc xác định hộ có mức sống trung bình.
2 Hộ gia đình đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo vì các lý do như:
- Bị ảnh hưởng bởi thiên tai (hạn hán, lũ lụt, bão, giông lốc, sóng thần); môi trường bị ô nhiễm nặng; tai nạn lao động, tai nạn giao thông, bệnh tật nặng; rủi ro về kinh tế (chịu thiệt hại nặng về các tài sản chủ yếu như nhà ở, công cụ sản xuất, mất đất sản xuất, mất mùa, dịch bệnh); rủi ro về xã hội (bị lừa đảo, là nạn nhân của tội phạm)...
- Có biến động về nhân khẩu trong hộ gia đình (có thêm con, bộ đội xuất ngũ trở về gia đình, lao động chính trong hộ bị chết…).