DÂN SỐ
XÉT HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ CHO ĐỐI TƯỢNG SINH CON ĐÚNG CHÍNH SÁCH DÂN SỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG ĐỒNG NHÂN
QUY TRÌNH
XÉT HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ CHO ĐỐI TƯỢNG SINH CON ĐÚNG CHÍNH SÁCH DÂN SỐ |
| MÃ SỐ | : | QT-DS-01 |
|
| LẦN BAN HÀNH | : | 02 |
|
| NGÀY BAN HÀNH | : | …/…/2022 |
|
| SOÁT XÉT | PHÊ DUYỆT |
Họ và tên |
|
|
Chữ ký |
|
|
Chức vụ |
|
|
LÝ LỊCH SỬA ĐỔI | ||||
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang/ phần sửa đổi | Nội dung sửa đổi | Lần sửa đổi | Ngày sửa đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự các bước giải quyết thủ tục hành chính về việc Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.
- PHẠM VI ÁP DỤNG
Quy trình này áp dụng đối với hoạt động tiếp nhận, xem xét và giải quyết thủ tục hành chính Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số tại UBND.
Công chức phụ trách có trách nhiệm phối hợp với các bộ phận liên quan giúp lãnh đạo UBND thực hiện quy trình này.
- TÀI LIỆU THAM KHẢO
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại Phụ lục 01.
- ĐỊNH NGHĨA, VIẾT TẮT
- UBND : Ủy ban nhân dân;
- TTHC : Thủ tục hành chính;
- BPCM : Bộ phận chuyên môn;
- BPMC : Bộ phận một cửa, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính.
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
A. Lưu đồ thực hiện (Xem trang sau)
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | ||||||
|
| Tổ chức/ cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.3 | ||||||
|
| BPMC/ Công chức chuyên môn | ½ ngày | QT-UBND-06 | ||||||
|
| Công chức chuyên môn | 08 ngày | Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06); Dự thảo quyết định | ||||||
|
| Lãnh đạo UBND | 01 ngày | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Quyết định hỗ trợ kinh phí | ||||||
|
| Công chức chuyên môn | 01 ngày | |||||||
|
| Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Quyết định hỗ trợ kinh phí; QT-UBND-06 |
B. Diễn giải lưu đồ
Cơ sở pháp lý | ||||||
| Phụ lục 01. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||
| Không. | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Tờ khai của đối tượng hoặc thân nhân trực tiếp của đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ. | 01 |
| |||
| Bản sao có chứng thực hoặc bản chụp có kèm theo bản chính để đối chiếu các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng hỗ trợ theo quy định tại Điều 1 của Nghị định số 39/2015/NĐ-CP: - Giấy đăng ký kết hôn đối với đối tượng hưởng chính sách là người dân tộc Kinh có chồng là người dân tộc thiểu số; - Kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc cấp Trung ương đối với trường hợp sinh con thứ ba nếu đã có hai con đẻ nhưng một hoặc cả hai con bị dị tật hoặc mắc bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền. |
| 01 | |||
5.4 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ. | |||||
5.5 | Thời hạn giải quyết | |||||
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận hồ sơ | |||||
| Bộ phận một cửa UBND. | |||||
5.7 | Lệ phí | |||||
| Không. | |||||
5.8 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | |||||
| Quyết định hỗ trợ kinh phí. | |||||
5.9 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | ||
| Nộp hồ sơ Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị bộ hồ sơ theo quy định tại mục 5.3 nộp tại BPMC hoặc qua đường bưu điện. | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.3 | ||
| Tiếp nhận, chuyển hồ sơ - Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ theo quy định tại QT-UBND-06 Quy trình Giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông. - Luân chuyển hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử đến công chức chuyên môn thụ lý hồ sơ. | BPMC | ½ ngày | QT-UBND-06 | ||
| Thụ lý, thẩm định hồ sơ, xác minh tiêu chí Sau khi nhận hồ sơ, công chức chuyên môn có trách nhiệm kiểm tra và thẩm định hồ sơ: - Tiến hành xác minh tiêu chí, nếu hồ sơ hợp lệ công chức chuyên môn dự thảo Quyết định hỗ trợ kinh phí, trình lãnh đạo UBND phê duyệt. Đồng thời, cập nhật thông tin thực hiện trên hệ thống một cửa điện tử. - Nếu hồ sơ cần bổ sung, chưa hợp lệ, hoặc giải quyết quá thời gian quy định, công chức chuyên môn giải quyết theo quy trình QT-UBND-06. | Công chức chuyên môn | 08 ngày | Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06); Dự thảo quyết định | ||
| Phê duyệt - Lãnh đạo UBND ký Quyết định hỗ trợ kinh phí. - Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo UBND | 01 ngày | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Quyết định hỗ trợ kinh phí | ||
| Chuyển kết quả - Sau khi nhận kết quả đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, công chức phụ trách xử lý hồ sơ có trách nhiệm cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa, chuyển kết quả với Bộ phận một cửa để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | Công chức chuyên môn | ½ ngày | |||
| Trả kết quả, cấp kinh phí cho đối tượng hưởng chính sách Ủy ban nhân dân cấp xã thông báo cho công dân đến nhận kết quả và thực hiện cấp kinh phí cho đối tượng hưởng chính sách theo quy định. Trường hợp, thời gian có kết quả sớm hơn so với thời gian hẹn trả kết quả, Bộ phận một cửa có trách nhiệm thông báo cho cá nhân đến lấy kết quả sớm. | BPMC | Giờ hành chính | Quyết định hỗ trợ kinh phí | ||
- PHỤ LỤC, BIỂU MẪU
Mã số | Tên biểu mẫu, phụ lục |
Phụ lục 01 | Cơ sở pháp lý. |
Mẫu và biểu mẫu trong quy trình tuân theo Thông tư số 45/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế. | |
Mẫu số 1a | Tờ khai đề nghị hỗ trợ kinh phí sinh con đúng chính sách dân số (đối với đối tượng có số định danh cá nhân). |
Mẫu số 1b | Tờ khai đề nghị hỗ trợ kinh phí sinh con đúng chính sách dân số (đối với đối tượng chưa có số định danh cá nhân). |
- LƯU TRỮ HỒ SƠ
TT | Văn bản lưu | Trách nhiệm lưu | Thời gian lưu |
| Hồ sơ nộp tại mục 5.3. | Công chức phụ trách | 01 năm
|
| Quyết định hỗ trợ kinh phí. | ||
| Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | Công chức phụ trách + BPMC | |
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | ||
| Các giấy tờ quy định tại QT-UBND-06 phát sinh trong quá trình giải quyết TTHC. | BPMC |
CƠ SỞ PHÁP LÝ
STT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản | Ghi chú |
| Luật Bình đẳng giới 2006. | Đang có hiệu lực |
|
| Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số. | Đang có hiệu lực |
|
| Quyết định số 792/QĐ-BYT ngày 04 tháng 3 năm 2019 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân số thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. | Đang có hiệu lực |
|
| Quyết định số 3097/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân số thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Đang có hiệu lực |
|
| Thông tư số 45/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 07/2016/TTLT-BYT-BTC- BLĐTBXH ngày 15/4/2016 quy định chi tiết Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số. | Đang có hiệu lực |
|
| Quyết định số 4732/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND TP Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Hà Nội | Đang có hiệu lực |
|