DÂN SỐ
CẤP GIẤY CHỨNG SINH ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP TRẺ ĐƯỢC SINH RA NGOÀI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHƯNG ĐƯỢC CÁN BỘ Y TẾ HOẶC CÔ ĐỠ THÔN BẢN ĐỠ ĐẺ
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG ĐỒNG NHÂN
QUY TRÌNH
CẤP GIẤY CHỨNG SINH ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP TRẺ ĐƯỢC SINH RA NGOÀI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHƯNG ĐƯỢC CÁN BỘ Y TẾ HOẶC CÔ ĐỠ THÔN BẢN ĐỠ ĐẺ |
| MÃ SỐ | : | QT-YT-01 |
|
| LẦN BAN HÀNH | : | 01 |
|
| NGÀY BAN HÀNH | : | …/…/2022 |
|
| SOÁT XÉT | PHÊ DUYỆT |
Họ và tên |
|
|
Chữ ký |
|
|
Chức vụ |
|
|
LÝ LỊCH SỬA ĐỔI | ||||
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang/ phần sửa đổi | Nội dung sửa đổi | Lần sửa đổi | Ngày sửa đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự các bước giải quyết thủ tục hành chính về việc Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
- PHẠM VI ÁP DỤNG
Quy trình này áp dụng đối với hoạt động tiếp nhận, xem xét và giải quyết thủ tục hành chính Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ tại UBND.
Công chức phụ trách có trách nhiệm phối hợp với các bộ phận liên quan giúp lãnh đạo UBND thực hiện quy trình này.
- TÀI LIỆU THAM KHẢO
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại Phụ lục 01.
- ĐỊNH NGHĨA, VIẾT TẮT
- UBND : Ủy ban nhân dân;
- TTHC : Thủ tục hành chính;
- BPCM : Bộ phận chuyên môn;
- BPMC : Bộ phận một cửa, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính.
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
A. Lưu đồ thực hiện (Xem trang sau)
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | ||
|
| Tổ chức/ cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.3 | ||
|
| Công chức chuyên môn | 08 ngày | Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06); Giấy chứng sinh | ||
|
| Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | QT-UBND-06 Giấy chứng sinh | ||
|
|
|
|
|
B. Diễn giải lưu đồ
Cơ sở pháp lý | ||||||
| Phụ lục 01. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||
| Không. | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh | 01 |
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ. | |||||
5.5 | Thời hạn giải quyết | |||||
| 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (trường hợp phải xác minh thì thời gian xác minhkhông được quá 05 ngày làm việc) | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận hồ sơ | |||||
| Bộ phận một cửa UBND. | |||||
5.7 | Lệ phí | |||||
| Không. | |||||
5.8 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | |||||
| Giấy chứng sinh | |||||
5.9 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | ||
| Nộp hồ sơ Cha, mẹ hoặc người nuôi dưỡng của trẻ phải điền vào Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư này và nộp cho Trạm y tế tuyến xã nơi trẻ sinh ra. | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.3 | ||
| Thụ lý, giải quyết hồ sơ Trạm Y tế cấp xã có trách nhiệm ghi đầy đủ các nội dung theo mẫu Giấy chứng sinh ban hành tại Phụ lục 01 của Thông tư 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012. Cha, mẹ hoặc người thân thích của trẻ có trách nhiệm đọc, kiểm tra lại thông tin trước khi ký. Giấy chứng sinh được làm thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau, 01 bản giao cho bố, mẹ hoặc người thân thích của trẻ để làm thủ tục khai sinh và 01 bản lưu tại Trạm Y tế. Trong trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc. | Cán bộ y tế | 02 ngày | Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06); Dự thảo quyết định | ||
| Trả kết quả, Trả Giấy chứng sinh cho gia đình trẻ tại Trạm y tế tuyến xã. | BPMC | Giờ hành chính | Quyết định hỗ trợ kinh phí | ||
| Lưu hồ sơ Hồ sơ giải quyết được lưu theo mục 7 quy trình này | Trạm Y tế xã | Giờ hành chính |
| ||
- PHỤ LỤC, BIỂU MẪU
Mã số | Tên biểu mẫu, phụ lục |
Phụ lục 01 | Cơ sở pháp lý. |
Mẫu và biểu mẫu trong quy trình tuân theo Thông tư số 27 /2019/TT-BYT ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế | |
Phụ lục số 02 | Tờ khai đề nghị cấp giấy chứng sinh |
- LƯU TRỮ HỒ SƠ
TT | Văn bản lưu | Trách nhiệm lưu | Thời gian lưu |
| Hồ sơ nộp tại mục 5.3. | Công chức phụ trách | 01 năm
|
| Giấy chứng sinh | ||
| Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | Công chức phụ trách + BPMC | |
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | ||
| Các giấy tờ quy định tại QT-UBND-06 phát sinh trong quá trình giải quyết TTHC. | BPMC |
CƠ SỞ PHÁP LÝ
STT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản | Ghi chú |
| Luật hộ tịch 2014 | Đang có hiệu lực |
|
| Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịc. | Đang có hiệu lực |
|
| Quyết định số 792/QĐ-BYT ngày 04 tháng 3 năm 2019 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân số thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. | Đang có hiệu lực |
|
| Quyết định số 4732/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND TP Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Hà Nội | Đang có hiệu lực |
|
| Quyết định số 6106/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (Dân số - KHHGĐ) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế | Đang có hiệu lực |
|
| Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh | Đang có hiệu lực |
|