Danh sách Thủ tục Hành chính Danh sách Thủ tục Hành chính

Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Từ khóa
Tên thủ tục QUY TRÌNH CẤP LẠI PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU THỦ CÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
Loại thủ tục CÔNG THƯƠNG
Cơ quan thực hiện UBND Phường Đồng Nhân
Trình tự thực hiện
Cách thức thực hiện

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HAI BÀ TRƯNG

ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG ĐỒNG NHÂN

 

 

 

 

 

QUY TRÌNH

CẤP LẠI PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU THỦ CÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH

 

 

MÃ SỐ

:

QT-LTHH-09

 

 

LẦN BAN HÀNH

:

01

 

 

NGÀY BAN HÀNH

:

…/…/2023

 

 

 

 

SOÁT XÉT

PHÊ DUYỆT

Họ và tên

 

 

Chữ ký

 

 

Chức vụ

 

 

 

LÝ LỊCH SỬA ĐỔI

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang/ phần sửa đổi

Nội dung sửa đổi

Lần

sửa đổi

Ngày

sửa đổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. MỤC ĐÍCH

Quy định cách thức, trình tự các bước giải quyết thủ tục hành chính về việc Cấp lại phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

  1. PHẠM VI ÁP DỤNG

Quy trình này áp dụng đối với hoạt động tiếp nhận, xem xét và giải quyết thủ tục hành chính Cấp lại phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh cho tổ chức, công dân tại UBND phường.

Công chức phụ trách có trách nhiệm phối hợp với các bộ phận liên quan giúp lãnh đạo UBND thực hiện quy trình này.

  1. TÀI LIỆU THAM KHẢO

Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại Phụ lục 01.

  1. ĐỊNH NGHĨA, VIẾT TẮT
  • UBND                    :         Ủy ban nhân dân;
  • TTHC                    :         Thủ tục hành chính;
  • BPCM                   :         Bộ phận chuyên môn;
  • BPMC                   :         Bộ phận một cửa, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính;
  1. NỘI DUNG QUY TRÌNH

A. Lưu đồ thực hiện ( xem trang sau)

 

 

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu

  1.  

Nộp hồ sơ

 

Tổ chức/ cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 5.3

  1.  

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ

 

BPMC UBND phường

01 ngày

QT-UBND-06

  1.  

Thụ lý thẩm định hồ sơ

 

Công chức chuyên môn

02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ

Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06);

Dự thảo văn bản (nếu có)

  1.  

Dự thảo văn bản

 

Công chức chuyên môn

02 ngày

Tờ trình; Giấy phép; Văn bản từ chối (nếu có)

  1.  

Phê duyệt

 

Lãnh đạo UBND phường

01 ngày

Giấy phép;

Mẫu số 05;

Mẫu số 02 +03 (QT-UBND-06)

  1.  

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả

 

Công chức chuyên môn;

BPMC

01 ngày

Giấy phép;

Sổ cấp giấy phép sản xuất rượu;

Mẫu số 05 (QT-UBND-06)

  1.  

Trả kết quả

 

BPMC UBND phường

Giờ hành chính

Giấy phép;

QT-UBND-06

 

B. Diễn giải lưu đồ

5.1

Cơ sở pháp lý

Phụ lục 01.

5.2

Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

- Có đăng ký kinh doanh nghành nghề sản xuất rượu thủ công;

- Đảm bảo các điều kiện về bảo vệ môi trường, chất lượng, an toàn thực phẩm, nhãn hàng sản xuất rượu theo quy định của pháp luật hiện hành;

Lưu ý:

Đối với trường hợp Giấy phép hết hạn: trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày, tổ chức, cá nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấp phép trong trường hợp tiếp tục hoạt động sản xuất, kinh doanh. Hồ sơ thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp lại như cấp mới.

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

Trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy:

 

 

1. Đơn đề nghị cấp lại.

(Mẫu số 03 Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ).

01

 

 

2. Bản gốc hoặc bản sao Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (nếu có).

01

01

5.4

Số lượng hồ sơ

01 bộ.

5.5

Thời hạn giải quyết

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp cấp lại do bị mất, bị hỏng.

5.6

Nơi tiếp nhận hồ sơ

BPMC UBND phường.

5.7

Lệ phí

Không

5.8

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Giấy phép.

(Mẫu số 07, theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của chính phủ).

5.9

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu

  1.  

Nộp hồ sơ

Tổ chức/cá nhân chuẩn bị bộ hồ sơ theo quy định tại mục 5.3, nộp trực tiếp tại BPMC UBND phường, hoặc gửi qua hệ thống bưu chính, hoặc nộp trên trang thông tin điện tử.

Tổ chức/cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 5.3

  1.  

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ

- BPMC UBND phường tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo quy trình QT-UBND-06 – Quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.

- Luân chuyển hồ sơ tới Công chức chuyên môn thụ lý, giải quyết.

BPMC UBND phường

 

01 ngày

QT-UBND-06

  1.  

Thụ lý, thẩm định hồ sơ  

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Công chức chuyên môn căn cứ vào các văn bản hướng dẫn hiện hành thực hiện xem xét, thẩm định hồ sơ thẩm định điều kiện sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh:

- Nếu hồ sơ cần bổ sung, chưa hợp lệ, hoặc giải quyết quá thời gian quy định, Công chức chuyên môn giải quyết theo quy trình QT-UBND-06.

(Quá 30 ngày làm việc kể từ ngày gửi thông báo yêu cầu bổ sung mà cơ sở không có phản hồi, bộ phận chuyên môn hủy hồ sơ)

Công chức chuyên môn

02 ngày (Kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ)

Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06);

Dự thảo văn bản (nếu có)

- Nếu hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Công chức chuyên môn

 

 

  1.  

Dự thảo văn bản

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản từ chối cấp phép;

- Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo tờ trình, Giấy phép sản xuất rượu trình Lãnh đạo UBND phường xem xét, phê duyệt;

Công chức chuyên môn

02 ngày

Tờ trình; Giấy phép; Văn bản từ chối (nếu có)

  1.  

Phê duyệt

- Lãnh đạo UBND phường xem xét hồ sơ, ký Giấy phépPhiếu kiểm soát quá trình quá trình giải quyết hồ sơ.

- Yêu cầu giải trình nếu cần.

- Đối với hồ sơ không hợp lệ, Lãnh đạo UBND phường ký văn bản yêu cầu bổ sung hoặc sửa đổi hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.

Lãnh đạo UBND phường

01 ngày

Giấy phép;

Mẫu số 05;

Mẫu số 02 +03 (QT-UBND-06)

  1.  

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả

Công chức chuyên môn thực hiện lấy số Giấy phép sản xuất rượu, đóng dấu, cập nhật vào sổ cấp giấy phép sản xuất rượu.

Chuyển kết quả cho BPMC theo quy trình QT-UBND-06.

Công chức chuyên môn;

BPMC

01 ngày

Giấy phép;

Sổ cấp giấy phép sản xuất rượu;

Mẫu số 05 (QT-UBND-06)

  1.  

Trả kết quả

BPMC trả kết quả cho tổ chức/cá nhân theo quy định tại quy trình QT-UBND-06.

BPMC UBND phường

Giờ hành chính

Giấy phép; QT-UBND-06

             
  1. PHỤ LỤC, BIỂU MẪU

Mã số

Tên biểu mẫu, phụ lục

Mẫu và biểu mẫu thực hiện theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

Mẫu số 03

Đơn đề nghị Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

Mẫu số 07

Giấy phép (cấp lại).

Mẫu và biểu mẫu thực hiện theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND Thành phố Hà Nội

 

Thông báo bổ sung hồ sơ.

 

Tờ trình kết quả thẩm định.

 

Văn bản từ chối cấp phép.

 

Sổ theo dõi cấp phép.

     
  1. LƯU TRỮ HỒ SƠ

STT

Văn bản lưu

Trách nhiệm lưu

Thời gian lưu

  1.  

01 Bộ hồ sơ tổ chức công dân nộp theo mục 5.3.

Công chức chuyên môn

Theo quy định hiện hành

 

  1.  

Giấy phép sản xuất rượu.

  1.  

Tờ trình.

  1.  

Sổ theo dõi cấp giấy phép sản xuất rượu.

  1.  

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Công chức chuyên môn;

BPMC

  1.  

Thông báo về việc bổ sung hồ sơ (nếu có).

  1.  

Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (nếu có).

  1.  

Văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá hạn và hẹn lại thời gian trả kết quả (nếu có).

  1.  

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

BPMC

 

Thành phần số lượng hồ sơ

 

TÊN THƯƠNG NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số:     /

……….., ngày ……. tháng ……… năm …………

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP ……(1)…….
(
trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)

Kính gửi:………….(2)……………………………………………..

Tên thương nhân: ......................................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ………………………….. Điện thoại: ……………… Fax:....................

Địa điểm sản xuất/kinh doanh: ……………………..Điện thoại: …..…………… Fax: .........

Giy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số……………… do .............cấp ngày ………….. tháng……… năm …………;

Giấy phép......(1)……. đã được cấp số…….. do …… cấp ngày …… tháng ……. năm …...

Giấy phép...(1).... đã được cấp sửa đổi, bổ sung/cấp lại (nếu có) số ……. do ……. cấp ngày……tháng …… năm …………

……….(3)…… đề nghị ………..(2).... xem xét cấp lại Giấy phép…...(1)……, với lý do cụ thể như sau:……..(4)        

…….(3)….. xin cam đoan lý do trình bày trên hoàn toàn xác thực và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số………   /2017/NĐ-CP ngày... tháng... năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu sai, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

Người đại diện theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))

Chú thích:

(1): Loại giấy phép: Sản xuất rượu công nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh/phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu/bán rượu tiêu dùng tại chỗ.

(2): Cơ quan cấp phép: Bộ Công Thương/Sở Công Thương/Phòng Kinh tế hoặc UBND xã.

(3): Tên thương nhân xin cấp giấy phép.

(4): Lý do xin cấp lại.

 

TÊN CƠ QUAN CẤP PHÉP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số:     /

Hà Nội, ngày ……. tháng  năm ……

 

GIẤY PHÉP ……(1)……
(Cấp lại lần thứ...)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ………………

Căn cứ …………………………(2)..........................................................................................;

Căn cứ Nghị định số .../2017/NĐ-CP ngày… tháng... năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;

Căn cứ Giấy phép ….(1)…. số....do…… cấp ngày ....tháng...năm..............................................

Xét Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép....(1)….. số …. ngày …..tháng …. năm .... của …….(3)........... ;

Theo đề nghị của …………………………………………………(4)...................................... ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cấp phép …………(1)...................................................................................................

Cho phép: ........................................................................................... (3)………………………

Trụ sở tại: …………………………………Điện thoại: ………..…… Fax: .............................

Địa điểm sản xuất/kinh doanh (nếu có): ……………Điện thoại:................. Fax:......................

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số ……… do …………….. cấp ngày …… tháng ……. năm ………….

(Tùy vào loại giấy phép mà thương nhân đề nghị cấp, cơ quan có thẩm quyền cho phép thực hiện một trong các nội dung dưới đây):

Được phép sản xuất rượu như sau:

Sản xuất các loạrượu: …………(5).............................................................................................

Quy mô sản xuất sản phẩm rượu: ........................................................ (6)……………..……..

Được phép tổ chức phân phối rượu như sau:

Được phép mua các loại rượu: …………(5).... của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu, nhà cung cấp rượu nước ngoài sau: ………….(7)………

Được phép tổ chức hệ thống phân phi rượu tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương sau:

...................................................................................................................................................

Được phép bán lẻ rượu, bán rượu tiêu dùng tại chỗ tại các địa điểm sau: ................................................

Được phép tổ chức bán buôn rượu như sau:

Được phép mua các loại rượu: ……………(5)……….. của thương nhân sản xuất rượu trong nước, thương nhân phân phi rượu, thương nhân bán buôn rượu sau: ………(7)...............................................

Được phép tổ chức hệ thống bán buôn rượu tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương sau: …….

Được phép bán lẻ rượu, bán rượu tiêu dùng tại chỗ tại các địa điểm sau: ...............................................

Được phép tổ chức bán lẻ rượu như sau:

Được phép mua các loại rượu: …………(5)….. của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu sau: ……………….(7)…………

Được phép bán lẻ rượu tại các địa điểm sau: ........................................................................

Được phép tổ chức bán rượu tiêu dùng tại chỗ như sau:

Được phép mua các loại rượu: ………..(5)…….. của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu, thương nhân bán lẻ rượu sau:……(7).................................

Được phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ tại các địđiểm sau:.......................................................

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

…………………(3)……… phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số ……./2017/NĐ-CP ngày ….. tháng.... năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu và những quy định của pháp luật có liên quan.

Điều 3. Thời hạn của giấy phép

Giấy phép này có giá trị đến ngày.... tháng ... năm ………./.

 


Nơi nhận:
- …………… (3);
- …………... 
(8);
- Lưu: VT, 
…….(4).

CHỦ TỊCH

(Chức danh, ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Chú thích:

(1)Loại giấy phép: Sản xuất rượu công nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh/phân phi rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu/bán rượu tiêu dùng tại ch.

(2)Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan cấp phép.

(3): Tên thương nhân được cấp giấy phép.

(4): Tên cơ quan, đơn vị trình.

(5): Ghi cụ thể tng loại sản phẩm rượu như: rượu vang, rượu vodka, rượu trái cây...

(6): Ghi công suất thiết kế; đối với sản xuất rượu thủ công thì ghi sản lượng dự kiến sản xuất (lít/năm).

(7)Ghi rõ tên, địa chỉ.

(8)Các cơ quan, đơn vị liên quan cần gửi giấy phép.

 

 

Thời hạn giải quyết
Đối tượng thực hiện
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Lệ phí
Phí
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Yêu cầu, điều kiện thực hiện

UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN …………

BỘ PHẬN ……………
-----------------------

SỔ THEO DÕI CẤP GIẤY PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU

TT

Tên doanh nghiệp

Số GP được cấp

GP có giá trị đến (ngày/tháng/năm)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND QUẬN/HUYỆN/THỊ XÃ

UBND XÃ/PHƯỜNG/TT
-------

Số: ………../TB-……..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày …… tháng …… năm ……

 

THÔNG BÁO

YÊU CẦU BỔ SUNG HỒ SƠ SẢN XUẤT RƯỢU THỦ CÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH

Kính gửi: ………………………………………………..

Căn cứ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;

Sau khi xem xét hồ sơ đã nhận ngày …… tháng …… năm …… của (Tên doanh nghiệp) về việc xin cấp lại phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh, UBND xã/phường/thị trấn đề nghị (doanh nghiệp) bổ sung hồ sơ những nội dung sau:

- …………………………………………………………………………………..

- …………………………………………………………………………………..

- …………………………………………………………………………………..

với lý do:

- …………………………………………………………………………………..

- …………………………………………………………………………………..

Nơi nhận:

- Như trên;

- Bộ phận TN&TKQ;

- Lưu VT.

LÃNH ĐẠO UBND XÃ/PHƯỜNG/TT

(Ký tên và đóng dấu)

UBND QUẬN/HUYỆN/THỊ XÃ

UBND XÃ/PHƯỜNG/TT
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày …… tháng …… năm ……

TỜ TRÌNH

V/v cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

----------------------------------

Bộ phận chuyên môn nhận được 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh, cụ thể:

1. Tên Doanh nghiệp ……………………

- Địa chỉ: …………………………………………………………………………

- Hình thứ cấp: Cấp lại.

- Thời gian thụ lý hồ sơ:

+ Ngày nhận: ……………………………………………………………………

+ Ngày trả hồ sơ: ………………………………………………………………...

- Cán bộ thụ lý hồ sơ: ……………………………………………………………

2. Tình trạng hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh theo Mẫu số 03 kèm theo Nghị định 17/2020/NĐ-CP.

- Bản gốc hoặc bản sao Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

3. Về điều kiện kinh tế (đối với trường hợp bổ sung hoặc thay đổi địa điểm kinh doanh)

- …………………………………………………………………………………..

- Khó khăn vướng mắc …………………………………………………………..

4. Đề xuất của phòng: ……………………………………………………….......

Bộ phận chuyên môn kính báo cáo đồng chí Lãnh đạo UBND xã/phường/thị trấn xem xét, ký duyệt./.

TRƯỞNG BỘ PHẬN CHUYÊN MÔN

NGƯỜI THỤ LÝ

UBND QUẬN/HUYỆN/THỊ XÃ

UBND XÃ/PHƯỜNG/TT
-------

Số: ………../TB-UBND

V/v: từ chối cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày …… tháng …… năm ……

 

Kính gửi: Công ty ………………………………………………..

Căn cứ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương;

Căn cứ vào hồ sơ của công ty …………. đề nghị cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh, UBND xã/phường/thị trấn đã tiến hành kiểm tra thực tế tại công ty;

Tại thời điểm kiểm tra công ty chưa đáp ứng đủ điều kiện cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh theo Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. (có biên bản kèm theo)

UBND xã/phường/thị trấn yêu cầu Công ty ……………… đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính để nhận lại hồ sơ.

Trên đây là ý kiến của UBND xã/phường/thị trấn đề nghị Công ty thực kiện theo đúng quy định của pháp luật./.

Nơi nhận:

- Như trên;

- Bộ phận TN&TKQ;

- Lưu VT.

LÃNH ĐẠO UBND XÃ/PHƯỜNG/TT

(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

Cơ sở pháp lý

CƠ SỞ PHÁP LÝ

TT

Tên văn bản

Hiệu lực văn bản

Ghi chú

  1.  

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

Đang còn hiệu lực

 

  1.  

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương.

Đang còn hiệu lực

 

  1.  

Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá.

Đang còn hiệu lực

 

  1.  

Thông tư số 22/2018/TT-BTC sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 299/2016/TT-BTC.

Đang còn hiệu lực

 

  1.  

Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND TP Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội.

Đang còn hiệu lực

 

  1.  

Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 19/05/2023 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương Hà Nội.

Đang còn hiệu lực

 

  1.  

Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương Thành phố Hà Nội.

Đang còn hiệu lực