Cách thức thực hiện | ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HAI BÀ TRƯNG ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG ĐỒNG NHÂN QUY TRÌNH XÉT TẶNG GIẤY KHEN GIA ĐÌNH VĂN HÓA | | MÃ SỐ | : | QT-VHTT-02 | | | LẦN BAN HÀNH | : | 04 | | | NGÀY BAN HÀNH | : | …/…/2023 | | | SOÁT XÉT | PHÊ DUYỆT | Họ và tên | | | Chữ ký | | | Chức vụ | | | LÝ LỊCH SỬA ĐỔI | Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang/ phần sửa đổi | Nội dung sửa đổi | Lần sửa đổi | Ngày sửa đổi | Sửa đổi theo Quyết định 867/QĐ-UBND ngày 09/03/2022 của UBND Thành phố Hà Nội và Quyết định 1533/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND TP Hà Nội (Quyết định nội bộ TP) | Toàn bộ | Nội dung quy trình, căn cứ pháp lý | 02 | 21/10/2022 | Sửa đổi theo Quyết định Quyết định số 3447/QĐ-UBND ngày 30/06/2023 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt các quy trình nội bộ | Toàn bộ | Nội dung quy trình, căn cứ pháp lý | 3 | 25/10/2023 | | | | | | | | | | | | | | | | - MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự các bước giải quyết thủ tục hành chính về việc Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa. - PHẠM VI ÁP DỤNG
Quy trình này áp dụng đối với hoạt động tiếp nhận, xem xét và giải quyết thủ tục hành chính Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa cho tổ chức, công dân tại UBND. Công chức phụ trách có trách nhiệm phối hợp với các bộ phận liên quan giúp Lãnh đạo UBND thực hiện quy trình này. - TÀI LIỆU THAM KHẢO
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại Phụ lục 01. - ĐỊNH NGHĨA, VIẾT TẮT
- UBND : Ủy ban nhân dân;
- TTHC : Thủ tục hành chính;
- BPCM : Bộ phận chuyên môn;
- BPMC : Bộ phận một cửa, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính.
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
A. Lưu đồ thực hiện quy trình (Xem trang sau) TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | -
| | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.3 | -
| | BPMC | ½ ngày | QT-UBND-06 | -
| | Công chức bộ phận Văn hóa thông tin | 03 ngày | Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06) | -
| | Lãnh đạo UBND | 01 ngày | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Quyết định tặng giấy khen; Giấy khen | -
| Hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả | | Công chức chuyên môn | ½ ngày | -
| | BPMC | Giờ hành chính | Quyết định tặng giấy khen; Giấy khen | B. Diễn giải lưu đồ 5.1 | Cơ sở pháp lý | | Phụ lục 01. | 5.2 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | | Hộ gia đình được công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa trong 03 năm liên tục. | 5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | | 1. Văn bản đề nghị tặng Giấy khen Gia đình văn hóa của Trưởng Khu dân cư (Khu dân cư theo Nghị định 122/2018/NĐ-CP là Tổ dân phố, thôn, làng và tương đương) kèm theo danh sách hộ gia đình đủ tiêu chuẩn | 01 | | | 2. Bản sao Quyết định công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa của các hộ gia đình trong 03 năm liên tục | | 01 | | 3. Biên bản họp xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa (Mẫu số 08, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018) | 01 | | 5.4 | Số lượng hồ sơ | | 01 bộ. | 5.5 | Thời hạn giải quyết | | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 5.6 | Nơi tiếp nhận hồ sơ | | Bộ phận một cửa UBND phường. | 5.7 | Lệ phí | | Không quy định. | 5.8 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | | Quyết định tặng Giấy khen Gia đình văn hóa và Giấy khen. | 5.9 | Quy trình xử lý công việc | TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | -
| Nộp hồ sơ Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị bộ hồ sơ theo quy định tại mục 5.3 nộp trực tiếp tại BPMC hoặc qua đường bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ trực tuyến. | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.3 | -
| Tiếp nhận, chuyển hồ sơ - Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ theo quy định tại QT-UBND-06 Quy trình Giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông: + Nếu hồ sơ không hợp lệ: hướng dẫn tổ chức/công dân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ, scan hồ sơ, nhập thông tin vào hệ thống một cửa điện tử, in Giấy biên nhận hồ sơ từ phần mềm cho tổ chức/cá nhân. Sau đó, luân chuyển hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử đến công chức chuyên môn thụ lý hồ sơ. | BPMC | ½ ngày | Mẫu số 01+05 (QT-UBND-06) | -
| Thụ lý, thẩm định hồ sơ Sau khi nhận hồ sơ, công chức chuyên môn có trách nhiệm kiểm tra và thẩm định hồ sơ: - Nếu đủ điều kiện, công chức chuyên môn dự thảo Quyết định tặng Giấy khen Gia đình văn hóa; Giấy khen kèm theo hồ sơ tại mục 5.3 trình Lãnh đạo UBND phê duyệt. Đồng thời, cập nhật thông tin thực hiện trên hệ thống một cửa điện tử. - Nếu hồ sơ cần bổ sung, chưa hợp lệ, hoặc giải quyết quá thời gian quy định, công chức chuyên môn giải quyết theo quy trình QT-UBND-06. | Công chức Văn hóa thông tin | 03 ngày | Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06); Dự thảo Quyết định; Giấy khen | -
| Phê duyệt - Lãnh đạo UBND phường xem xét, ký Quyết định tặng Giấy khen Gia đình văn hóa. - Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo UBND phường | 01 ngày | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Quyết định khen thưởng; Giấy khen | -
| Hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả Sau khi nhận kết quả đã được Lãnh đạo UBND phê duyệt, công chức chuyên môn xử lý hồ sơ có trách nhiệm cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa, cập nhật vào sổ, in giấy khen, trình Chủ tịch UBND ký, thực hiện đóng dấu; chuyển kết quả tới Bộ phận một cửa để trả cho tổ chức, cá nhân. Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | Công chức Văn hóa thông tin | ½ ngày | -
| Trả kết quả - Khi tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả, Bộ phận một cửa kiểm tra, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy trình QT-UBND-06. - Trường hợp, thời gian có kết quả sớm hơn so với thời gian hẹn trả kết quả, Bộ phận một cửa có trách nhiệm thông báo cho cá nhân đến lấy kết quả sớm. | BPMC | Giờ hành chính | Quyết định tặng giấy khen; Giấy khen | | | | | | | | - PHỤ LỤC, BIỂU MẪU
Mã số | Tên biểu mẫu, phụ lục | Phụ lục 01 | Cơ sở pháp lý. | Mẫu và biểu mẫu theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”. | Mẫu số 08 | Biên bản họp xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa. | Mẫu số 13 | Quyết định tặng Giấy khen Gia đình văn hóa. | - LƯU TRỮ HỒ SƠ
STT | Văn bản lưu | Trách nhiệm lưu | Thời gian lưu | -
| Hồ sơ nộp tại mục 5.3 | BPVHTT | Theo quy định | -
| Quyết định tặng giấy khen. | -
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | BPVHTT + BPMC | -
| Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | BPMC | -
| Các giấy tờ quy định tại QT-UBND-06 phát sinh trong quá trình giải quyết TTHC. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | Mẫu số 01 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- …….., ngày ... tháng ... năm 20.. BẢN ĐĂNG KÝ THAM GIA THI ĐUA XÂY DỰNG DANH HIỆU GIA ĐÌNH VĂN HÓA Năm .... Kính gửi:………………………………. Thực hiện Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; Thực hiện Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”,“Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”; Hộ gia đình:……………………………………………………………………………….. Địa chỉ:……………………………………………………………………………………. Đăng ký tham gia thi đua xây dựng danh hiệu “Gia đình văn hóa” năm... Đề nghị thôn (làng, ấp, bản, tổ dân phố) theo dõi quá trình phấn đấu của hộ gia đình: ………… trong năm .../. TM. KHU DÂN CƯ (Ký, ghi rõ họ tên) | CHỦ HỘ (Ký, ghi rõ họ tên) | Mẫu số 03 BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ BÌNH XÉT GIA ĐÌNH VĂN HÓA | Tiêu chí | Có | Không | I | Không xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa có thành viên trong gia đình vi phạm một trong các trường sau | | | 1 | Bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc bị áp dụng các biện pháp xử lý hành chính theo quy định của Luật xử lý vi phạm hành chính. | | | 2 | Vi phạm nghĩa vụ quân sự và nghĩa vụ nộp thuế. | | | 3 | Bị xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường. | | | 4 | Có tảo hôn hoặc hôn nhân cận huyết thống. | | | 5 | Bạo lực gia đình bị xử phạt hành chính. | | | 6 | Mắc các tệ nạn xã hội, ma túy, mại dâm, trộm cắp, tổ chức đánh bạc hoặc đánh bạc. | | | 7 | Tham gia tụ tập đông người gây mất an ninh trật tự, an toàn xã hội. | | | II | Tự đánh giá thực hiện tiêu chí | | | 1 | Các thành viên trong gia đình chấp hành các quy định của pháp luật; | | | Bị xử lý kỷ luật tại nơi làm việc và học tập. | | | 2 | Chấp hành hương ước, quy ước của cộng đồng nơi cư trú. | | | 3 | Treo Quốc kỳ trong những ngày lễ, sự kiện chính trị của đất nước theo quy định. | | | 4 | Có tham gia một trong các hoạt động văn hóa hoặc văn nghệ ở nơi cư trú | | | Thường xuyên luyện tập thể dục, thể thao. | | | 5 | Thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội theo quy định. | | | 6 | Tham gia bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, cảnh quan thiên nhiên của địa phương. | | | 7 | Thực hiện các quy định về vệ sinh môi trường, đổ rác và chất thải đúng giờ, đúng nơi quy định. | | | 8 | Tham gia đầy đủ các phong trào từ thiện, nhân đạo, đền ơn đáp nghĩa, khuyến học khuyến tài; sinh hoạt cộng đồng ở nơi cư trú. | | | 9 | Vi phạm các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm, phòng chống dịch bệnh. | | | 10 | Vi phạm quy định phòng, chống cháy nổ. | | | 11 | Vi phạm pháp luật về trật tự, an toàn giao thông như: Lấn chiếm lòng đường, hè phố, tham gia giao thông không đúng quy định. | | | 12 | Ông, bà, cha, mẹ và các thành viên trong gia đình được quan tâm, chăm sóc, phụng dưỡng. | | | 13 | Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng, bình đẳng, hòa thuận, thủy chung. | | | 14 | Thực hiện chính sách dân số; thực hiện bình đẳng giới. | | | 15 | Các thành viên trong gia đình tham gia bảo hiểm y tế và được chăm sóc sức khỏe. | | | 16 | Các thành viên trong gia đình có nếp sống lành mạnh, văn minh, ứng xử có văn hóa trong gia đình, cộng đồng và xã hội. | | | 17 | Tương trợ, giúp đỡ mọi người trong cộng đồng khi khó khăn, hoạn nạn. | | | 18 | Kinh tế gia đình ổn định và phát triển từ nguồn thu nhập chính đáng. | | | 19 | Tham gia các chương trình, kế hoạch phát triển kinh tế, văn hóa - xã hội do địa phương tổ chức. | | | 20 | Người trong độ tuổi lao động có việc làm và thu nhập ổn định. | | | 21 | Trẻ em trong độ tuổi đi học được đến trường. | | | 22 | Sử dụng nước sạch. | | | 23 | Có công trình phụ hợp vệ sinh. | | | 24 | Có phương tiện nghe, nhìn và thường xuyên được tiếp cận thông tin kinh tế, văn hóa - xã hội. | | | Ghi chú: Căn cứ việc thực hiện các tiêu chí, hộ gia đình lựa chọn đánh dấu (x) vào ô “có” hoặc “không”. Mẫu số 07 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- BIÊN BẢN HỌP Về việc xét, đề nghị công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa Thời gian: ………… giờ ………. phút, ngày .... tháng .... năm ………… Địa điểm: ………………………………………………………………………………. Khu dân cư ….. tiến hành họp xét, đề nghị công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã... công nhận cho hộ gia đình có thành tích xuất sắc trong xây dựng Gia đình văn hóa năm... Chủ trì cuộc họp: ………………………………………………………………………. Thư ký cuộc họp: ………………………………………………………………………. Các thành viên tham dự (vắng…………………….), gồm: 1. ………………………………………Chức vụ: …………………………………….., 2. ………………………………………Chức vụ: …………………………………….., 3. ………………………………………Chức vụ: ……………………………………... Sau khi nghe Trưởng khu dân cư quán triệt về tiêu chuẩn, điều kiện và tóm tắt thành tích của hộ Gia đình đề nghị khen thưởng; các thành viên tham dự họp thảo luận, biểu quyết (hoặc bỏ phiếu kín), kết quả nhất trí %, đề nghị Trưởng khu dân cư trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã công nhận cho các hộ gia đình có tên sau: Cuộc họp kết thúc vào hồi ……… giờ .... phút, ngày ... tháng .... năm ……. THƯ KÝ (Ký, ghi rõ họ tên) | CHỦ TRÌ (Ký, ghi rõ họ tên) | |