Cách thức thực hiện | ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HAI BÀ TRƯNG ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG ĐỒNG NHÂN QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ NGHĨA VỤ QUÂN SỰ CHUYỂN ĐẾN KHI THAY ĐỔI NƠI CƯ TRÚ HOẶC NƠI LÀM VIỆC, HỌC TẬP | | MÃ SỐ | : | QT-QS-05 | | | LẦN BAN HÀNH | : | 01 | | | NGÀY BAN HÀNH | : | …/…/2019 | | | SOÁT XÉT | PHÊ DUYỆT | Họ và tên | | | Chữ ký | | | Chức vụ | | | LÝ LỊCH SỬA ĐỔI | Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang/ phần sửa đổi | Nội dung sửa đổi | Lần sửa đổi | Ngày sửa đổi | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | - MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận, giải quyết thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập. - PHẠM VI ÁP DỤNG
Quy trình này áp dụng cho hoạt động: Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập tại UBND Phường. Trách nhiệm áp dụng: Ban Chỉ huy quân sự phường. - TÀI LIỆU THAM KHẢO
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại Phụ lục 01. - ĐỊNH NGHĨA, VIẾT TẮT
UBND | : Ủy ban nhân dân; | BCHQS | : Ban Chỉ huy quân sự phường; | NVQS | : Nghĩa vụ quân sự; | GCN | : Giấy chứng nhận. | SĐKCDSSNN | : Sổ đăng ký công dân sẵn sàng nhập ngũ; | SĐKQNDB | : Sổ đăng ký quân nhân dự bị. | - NỘI DUNG QUY TRÌNH
A. Lưu đồ thực hiện (Xem trang sau) TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | -
| | Công dân | Trong 10 ngày | Theo mục 5.3 | -
| | BCHQS | Trong ngày | Dự thảo GGTDCĐKNVQS; GGTDCQNDB | -
| | Chỉ huy trưởng | Trong ngày | GCN di chuyển đăng ký NVQS; GGTDCQNDB | -
| | BCHQS | | SĐKQNDB; SĐKCDSSNN; Phiếu quân nhân dự bị | -
| | BCHQS | Trong ngày | Theo mục 7 | B. Diễn giải lưu đồ 5.1 | Cơ sở pháp lý | | Phụ lục 01. | 5.2 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | | Không. | 5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | | Giấy giới thiệu di chuyển đăng ký nghĩa vụ quân sự hoặc Giấy giới thiệu di chuyển quân nhân dự bị; | x | | | Phiếu quân nhân dự bị tại địa phương cũ | x | | 5.4 | Số lượng hồ sơ | | 01 bộ. | 5.5 | Thời hạn giải quyết | | 01 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 5.6 | Nơi tiếp nhận hồ sơ | | Ban Chỉ huy quân sự | 5.7 | Lệ phí | | Không. | 5.8 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | | Công dân hoàn thành đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến | 5.9 | Quy trình xử lý công việc | TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | -
| Đăng ký NVQS chuyển đến Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày đến nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập mới, công dân có trách nhiệm đến BCHQS để trực tiếp đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến. | Công dân | Trong 10 ngày | Theo mục 5.3 | -
| Thẩm định hồ sơ BCHQS tiếp nhận hồ sơ và tiến hành thẩm định hồ sơ như sau: + Nếu hồ sơ không hợp lệ, hồ sơ thiếu, BCHQS có văn bản trả công dân bổ sung các hồ sơ còn thiếu hoặc nêu rõ lý do hồ sơ bị trả lại và giải quyết theo QT-UBND-06. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến hành dự thảo GCN đăng ký NVQS trình Chỉ huy trưởng xem xét, phê duyệt. | BCHQS | Trong ngày | Dự thảo GCN đăng ký NVQS chuyển đến | -
| Phê duyệt Chỉ huy trưởng xem xét, cho ý kiến (nếu có) và phê duyệt GCN đăng ký NVQS chuyển đến. | Chỉ huy trưởng | Trong ngày | GCN đăng ký NVQS chuyển đến | -
| Cập nhật thông tin BCHQS có trách nhiệm hướng dẫn cho công dân đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến; vào Sổ đăng ký công dân sẵn sàng nhập ngũ hoặc Sổ đăng ký quân nhân dự bị; lập Phiếu quân nhân dự bị | BCHQS | Trong ngày | Phiếu quân nhân dự bị; SĐKQNDB; SĐKCDSSNN | -
| Trả kết quả và Lưu hồ sơ BCHQS tiến hành trả kết quả cho công dân và lưu hồ sơ theo mục 7 quy trình | BCHQS | Trong ngày | Theo mục 7 | Lưu ý | - Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi CQHCNN; - Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. | - PHỤ LỤC, BIỂU MẪU
Không áp dụng - LƯU TRỮ HỒ SƠ
TT | Văn bản lưu | Trách nhiệm lưu | Thời gian lưu | -
| Hồ sơ của công dân theo Mục 5.3 | Ban Chỉ huy quân sự | 01 năm | -
| Giấy giới thiệu di chuyển đăng ký nghĩa vụ quân sự | -
| Sổ đăng ký công dân đã sẵn sàng nhập ngũ | -
| Sổ đăng ký quân nhân dự bị | |
Cơ sở pháp lý | CƠ SỞ PHÁP LÝ STT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản | Ghi chú | -
| Quyết định 1382/QĐ-BQP ngày 8/4/2016 của Bộ Quốc phòng công bố thủ tục hành chính mới ban hành về đăng ký nghĩa vụ quân sự, bãi bỏ thủ tục hành chính về đăng ký nghĩa vụ quân sự, động viên quân đội thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ quốc phòng | Đang có hiệu lực | | -
| Luật nghĩa vụ quân sự năm 2015; | Đang có hiệu lực | | -
| Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ, chính sách của công dân trong thời gian đăng ký, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự. | Đang có hiệu lực | | -
| Thông tư Liên tịch số 66/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30/6/2016 Hướng dẫn việc khám sức khỏe thực hiện Nghĩa vụ quân sự | Đang có hiệu lực | | |