BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM
QUY TRÌNH CHUYỂN TRẺ EM ĐANG ĐƯỢC CHĂM SÓC THAY THẾ TẠI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐẾN CÁ NHÂN, GIA ĐÌNH NHẬN CHĂM SÓC THAY THẾ
1.CƠ SỞ PHÁP LÝ
STT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản | Ghi chú |
| Luật trẻ em năm 2016. | Đang có hiệu lực |
|
| Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. | Đang có hiệu lực |
|
| Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. | Đang có hiệu lực |
|
2.NỘI DUNG
1 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||
| Trẻ em bị xâm hại, có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi đã được người làm công tác bảo vệ trẻ em phường đánh giá nguy cơ và xác định nhu cầu cần hỗ trợ, can thiệp. | ||
2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
| Danh sách trẻ em cần được chuyển hình thức chăm sóc thay thế; | 01 |
|
| Hồ sơ trẻ em có nhu cầu tìm cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế: + Giấy chứng sinh hoặc giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu (nếu có); + Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp theo quy định của pháp luật; + 02 ảnh toàn thân, nhìn thẳng, kích cỡ 8 cm x 10 cm, chụp trong thời gian trước thời điểm lập hồ sơ không quá 06 tháng; + Báo cáo đánh giá của người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã về hoàn cảnh, tình trạng và nhu cầu, nguyện vọng của trẻ em (theo Mẫu số 10 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP); + Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc công an cấp xã nơi phát hiện trẻ em bị bỏ rơi; + Bản sao Quyết định tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em và áp dụng biện pháp chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Tòa án nhân dân cấp quận. | 01 |
|
3 | Số lượng hồ sơ | ||
| 01 bộ. | ||
4 | Thời hạn giải quyết | ||
| 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||
5 | Nơi tiếp nhận hồ sơ | ||
| Bộ phận một cửa UBND. | ||
6 | Lệ phí | ||
| Không. | ||
7 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | ||
| Quyết định của UBND phường giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế (Mẫu số 12 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP). |
3.PHỤ LỤC, BIỂU MẪU
Mã số | Tên biểu mẫu, phụ lục |
Phụ lục 01 | Cơ sở pháp lý. |
Biểu mẫu ban hành kèm theoNghị định số 56/2017/NĐ-CP. | |
Mẫu số 14 | Danh sách trẻ em cần được chuyển hình thức chăm sóc thay thế. |
Mẫu số 10 | Báo cáo đánh giá hoàn cảnh, tình trạng và nhu cầu, nguyện vọng của trẻ em cần chăm sóc thay thế. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
ĐÁNH GIÁ HOÀN CẢNH, TÌNH TRẠNG VÀ NHU CẦU, NGUYỆN VỌNG CỦA TRẺ EM CẦN CHĂM SÓC THAY THẾ
Họ tên trẻ em |
| |
Ngày tháng năm sinh: |
| |
Giới tính: |
| |
Nơi cư trú: | Thôn ..............Xã/phường..... Quận/huyện......tỉnh/thành phố | |
Đặc điểm nhận dạng/dấu tích cơ thể ........(nếu có) |
| |
Xác định trường hợp trẻ em cần chăm sóc thay thế (Theo quy định tại Điều 62 của Luật trẻ em 2016) |
| |
Tình trạng gia đình ruột thịt của trẻ em (nếu có) |
| |
Họ và tên cha, mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em |
| |
Anh, chị, em ruột của trẻ em: (Họ và tên, tuổi, giới tính) | Anh: | |
Chị: | ||
Em: | ||
1. Tình trạng trẻ em | ||
Xác định trường hợp trẻ em cần | Tình trạng trẻ em | Nhu cầu cần đáp ứng |
Sửc khoẻ thể chất |
|
|
Sức khoẻ tâm thần |
|
|
Học tập |
|
|
Điều kiện chăm sóc hiện tại (ăn, ở, mặc, đi lại, khám, chữa bệnh,...) |
|
|
Nguy cơ tổn hại của trẻ em |
|
|
Nguyên nhân hoặc thủ phạm gây tổn hại cho trẻ em |
|
|
2. Thông tin khác về trẻ em: .............
|
3. Đánh giá, kiến nghị:
3.1 Đánh giá:
- Đánh giá về sức khỏe thể chất (Tốt, Bình thường, Yếu): .................................................................
- Đánh giá về sức khỏe tâm thần (Tốt, Bình thường, Yếu): ................................................................
- Đánh giá về học tập (Đạt, Không đạt): ............................................................................................
3.2 Tình trạng của trẻ em cần được bảo vệ:
- Khẩn cấp cách ly khỏi cha, mẹ, người chăm sóc.
- Cần được chăm sóc thay thế trong thời gian .............tuần/tháng.
3.3. Những dịch vụ hỗ trợ, can thiệp cho trẻ em:
3.4 Ý kiến, nguyện vọng của trẻ em về chăm sóc thay thế (dành cho trẻ em từ đủ 7 tuổi trở lên):
4. Hình thức chăm sóc thay thế phù hợp:
| Người làm báo cáo |
Tên cơ sở trợ giúp xã hội .................
DANH SÁCH TRẺ EM CẦN ĐƯỢC CHUYỂN HÌNH THỨC CHĂM SÓC THAY THẾ
TT | Họ và tên trẻ em | Ngày, tháng, năm sinh | Nơi sinh | Giới tính | Dân tộc | Họ và tên cha, mẹ đẻ | Tình trạng sức khỏe của trẻ em | Hình thức chăm sóc thay thế dự kiến | Dự kiến thời gian nhận chăm sóc thay thế | Ghi chú | ||
CSTT bởi người thân thích | CSTT bởi người không thân thích | CSTT bởi hình thức nhận con nuôi | ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập danh sách | GIÁM ĐỐC |