CHỨNG THỰC
QUY TRÌNH CHỨNG THỰC CHỮ KÝ TRONG CÁC GIẤY TỜ, VĂN BẢN (ÁP DỤNG CHO CẢ TRƯỜNG HỢP CHỨNG THỰC ĐIỂM CHỈ VÀ TRƯỜNG HỢP NGƯỜI YÊU CẦU CHỨNG THỰC KHÔNG THỂ KÝ, KHÔNG THỂ ĐIỂM CHỈ ĐƯỢC)
1.CƠ SỞ PHÁP LÝ
STT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản | Ghi chú |
| Quyết định 4304/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 Công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; Danh mục thủ tục hành chính liên thông với Bộ Tư pháp; liên thông trong nội bộ thành phố Hà Nội; | Đang có hiệu lực |
|
| Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; | Đang có hiệu lực |
|
| Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị đinh số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. | Đang có hiệu lực |
|
2.NỘI DUNG
1 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||
| Trường hợp không được chứng thực chữ ký: + Tại thời điểm chứng thực, người yêu cầu chứng thực chữ ký không nhận thức và làm chủ được hành vi của mình. + Người yêu cầu chứng thực chữ ký xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu không còn giá trị sử dụng hoặc giả mạo. + Giấy tờ, văn bản mà người yêu cầu chứng thực ký vào có nội dung quy định tại Khoản 4 Điều 22 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP. + Giấy tờ, văn bản có nội dung là hợp đồng, giao dịch, trừ các trường hợp quy định tại Điểm d Khoản 4 Điều 24 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP hoặc trường hợp pháp luật có quy định khác. | ||
2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
| Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu; | 01 |
|
| Giấy tờ, văn bản mà mình sẽ ký/điểm chỉ. Trường hợp chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài, nếu người thực hiện chứng thực không hiểu rõ nội dung của giấy tờ, văn bản thì có quyền yêu cầu người yêu cầu chứng thực nộp kèm theo bản dịchra tiếng Việt nội dung của giấy tờ, văn bản đó (bản dịch không cần công chứng hoặc chứng thực chữ ký người dịch, người yêu cầu chứng thực phải chịu trách nhiệm về nội dung của bản dịch). | 01 |
|
3 | Số lượng hồ sơ | ||
| 01 bộ. | ||
4 | Thời hạn giải quyết | ||
| Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | ||
5 | Nơi tiếp nhận hồ sơ | ||
| Bộ phận một cửa UBND. | ||
6 | Lệ phí | ||
| 10.000 đồng/ 1 trường hợp (trường hợp là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản). Mức thu lệ phí quy định tại Điều 3 Thông tư 226/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. | ||
7 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | ||
| Giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký/điểm chỉ. |