NGƯỜI CÓ CÔNG
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT HƯỞNG CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CON ĐẺ CỦA NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC
CƠ SỞ PHÁP LÝ
STT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản | Ghi chú |
| Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội; | Đang có hiệu lực |
|
| Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; | Đang có hiệu lực |
|
| Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; | Đang có hiệu lực |
|
| Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐ - TB&XH Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân; | Đang có hiệu lực |
|
| Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016. | Đang có hiệu lực |
|
2. NỘI DUNG
1 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||
| Không. | ||
2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
| Bản khai (Mẫu HH1); | 01 |
|
| Bản sao giấy khai sinh; |
| 01 |
| Giấy chứng nhận dị dạng do nhiễm chất độc hóa học (Phụ lục 8, Thông tư liên tịch số Thông tư liên tịch số: 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH) của Giám đốc Sở Y tế. Trường hợp người đang phục vụ trong quân đội, công an thì giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học do cơ quan y tế có thẩm quyền theo quy định của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an cấp. |
| 01 |
3 | Số lượng hồ sơ | ||
| 01 bộ. | ||
4 | Thời hạn giải quyết | ||
| 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 20 ngày. 2. UBND quận: 10 ngày. 3. UBND phường: 10 ngày. | ||
5 | Nơi tiếp nhận hồ sơ | ||
| Bộ phận một cửa UBND. | ||
6 | Lệ phí | ||
| Không. | ||
7 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | ||
| Quyết định về việc trợ cấp ưu đãi đối với con của người HĐKC bị nhiễm CĐHH. |
3.PHỤ LỤC, BIỂU MẪU
Mã số | Tên biểu mẫu, phụ lục |
Phụ lục 01 | Cơ sở pháp lý. |
Mẫu và biểu mẫu áp dụng theo Thông tư liên tịch số số 05/2013/TT-BLĐTBXH. | |
Mẫu HH1 | Bản khai. |
Mẫu và biểu mẫu áp dụng theo Thông tư liên tịch số: 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. | |
Phụ lục 8 | Giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Đề nghị giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
1. Phần khai về người có công:
Họ và tên:
Sinh ngày tháng năm Nam/Nữ:
Nguyên quán:
Trú quán:
Có quá trình tham gia hoạt động kháng chiến như sau:
TT | Thời gian | Cơ quan/Đơn vị | Địa bàn hoạt động |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
Tình trạng bệnh tật, sức khỏe hiện nay:
Tình trạng sức khỏe không ổn định.
2. Phần khai về con đẻ (trường hợp người hoạt động kháng chiến sinh con dị dạng, dị tật).
TT | Họ tên | Năm sinh | Tình trạng dị dạng, dị tật bẩm sinh |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
.... ngày... tháng... năm... Xác nhận của xã, phường ……………………. | .... ngày ... tháng ... năm ... |
GIẤY CHỨNG NHẬN MẮC BỆNH, TẬT, DỊ DẠNG, DỊ TẬT HOẶC SINH CON DỊ DẠNG, DỊ TẬT CÓ LIÊN QUAN ĐẾN PHƠI NHIỄM VỚI CHẤT ĐỘC HÓA HỌC
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số: 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./GCN-SYT | ……….., ngày ... tháng ... năm ... |
GIẤY CHỨNG NHẬN
MẮC BỆNH, TẬT, DỊ DẠNG, DỊ TẬT HOẶC SINH CON DỊ DẠNG, DỊ TẬT CÓ LIÊN QUAN ĐẾN PHƠI NHIỄM VỚI CHẤT ĐỘC HÓA HỌC
Giám đốc Sở Y tế tỉnh/thành phố ...........................................................................
Căn cứ (1) ………………….. ngày …../ …../ …..của ...................................................
CHỨNG NHẬN
Ông (bà): …………………………………………….. Giới tính: □ Nam □ Nữ
Sinh ngày ……. tháng …… năm ……………………………
Giấy CMND/Hộ chiếu/Giấy khai sinh số: .............................. Ngày ……/ …../……….
Nơi cấp:............................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:..................................................................................................................
Bị mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật hoặc sinh con dị dạng, dị tật (2) ....................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học./.
| GIÁM ĐỐC |
(1). Ghi rõ một trong hai giấy tờ quy định tại Khoản 1 Điều 15 Thông tư này.
(2). Ghi rõ bệnh, tật, dị dạng, dị tật theo đúng quy định của giấy tờ làm căn cứ cấp Giấy chứng nhận. Nếu sinh con dị dạng dị tật thì ghi rõ Sinh con dị dạng dị tật và tên của dị dạng dị tật theo đúng quy định.