NỘI VỤ
QUY TRÌNH TẶNG GIẤY KHEN CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP XÃ VỀ THÀNH TÍCH ĐỘT XUẤT
1.CƠ SỞ PHÁP LÝ
STT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản | Ghi chú |
| Luật Thi đua, Khen thưởng 26 tháng 11 năm 2003; | Đang có hiệu lực |
|
| Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; | Đang có hiệu lực |
|
| Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16/11/2013 | Đang có hiệu lực |
|
| Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 07 năm 2017 hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; | Đang có hiệu lực |
|
| Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày ngày 27 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; | Đang có hiệu lực |
|
| Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. | Đang có hiệu lực |
|
| Quyết định số 5819/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. | Đang có hiệu lực |
|
2.NỘI DUNG
1 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||
| Chủ thể là cá nhân có thành tích được đề nghị khen thưởng. | ||
2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
| Tờ trình về việc đề nghị khen thưởng; | 01 |
|
| Bản tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân trong đó ghi rõ hành động, thành tích, công trạng để đề nghị khen thưởng. | 01 |
|
3 | Số lượng hồ sơ | ||
| 01 bộ. | ||
4 | Thời hạn giải quyết | ||
| 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||
5 | Nơi tiếp nhận hồ sơ | ||
| Bộ phận một cửa UBND. | ||
6 | Lệ phí | ||
| Không. | ||
7 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | ||
| Quyết định của UBND phường tặng giấy khen. |