NÔNG NGHIỆP
THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG ĐỒNG NHÂN
QUY TRÌNH
THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ |
| MÃ SỐ | : | QT-NN-08 |
|
| LẦN BAN HÀNH | : | 02 |
|
| NGÀY BAN HÀNH | : | … / … / 2022 |
|
| SOÁT XÉT | PHÊ DUYỆT |
Họ và tên |
|
|
Chữ ký |
|
|
Chức vụ |
|
|
LÝ LỊCH SỬA ĐỔI | ||||
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang/ phần sửa đổi | Nội dung sửa đổi | Lần sửa đổi | Ngày sửa đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự các bước giải quyết thủ tục hành chính Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND phường.
- PHẠM VI ÁP DỤNG
Quy trình này áp dụng đối với hoạt động tiếp nhận, xem xét và giải quyết thủ tục hành chính Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp tại UBND phường.
Công chức phụ trách có trách nhiệm phối hợp với các bộ phận liên quan giúp lãnh đạo UBND phường thực hiện quy trình này.
- TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
- ĐỊNH NGHĨA, VIẾT TẮT
- UBND : Ủy ban nhân dân;
- TTHC : Thủ tục hành chính;
- BPCM : Bộ phận chuyên môn;
- BPMC : Bộ phận một cửa, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính.
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
(Xem trang sau)
5.1 Lưu đồ thực hiện quy trình
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | |
|
| Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.2.3 | |
|
| BPMC BPMC; Công chức chuyên môn | ½ ngày | QT-UBND-06
| |
|
| Công chức chuyên môn | 16 ngày | Văn bản thông báo (nếu có); Văn bản xin lỗi (nếu có Phiếu kiểm soát; Tờ trình Phương án được phê duyệt | |
|
| Lãnh đạo UBND | 03 ngày | Phiếu kiểm soát; Tờ trình Phương án được phê duyệt | |
|
| Công chức chuyên môn; BPMC | ½ ngày | ||
|
| BPMC | Giờ hành chính
| QT-UBND-06 Phương án được phê duyệt |
5.2 Diễn giải lưu đồ
5.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| Phụ lục 01. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||
| Không. | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Tờ trình đề nghị phê duyệt; | x |
| |||
| Dự thảo phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp; | x |
| |||
| Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật; | x |
| |||
| Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan; | x |
| |||
| Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có) |
|
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ. | |||||
5.5 | Thời hạn giải quyết | |||||
| 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận hồ sơ | |||||
| BPMC UBND phường. | |||||
5.7 | Lệ phí | |||||
| Không. | |||||
5.8 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | |||||
| Phương án được phê duyệt. | |||||
5.9 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | ||
| Nộp hồ sơ Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ theo mục 5.3 và nộp trực tiếp tại BPMC hoặc; qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến. | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.2.3 | ||
| Tiếp nhận, chuyển hồ sơ BPMC tiếp nhận hồ sơ và giải quyết theo quy định tại Quy trình QT-UBND-06. | BPMC | ½ ngày | QT-UBND-06 | ||
| Thụ lý, kiểm tra, thẩm định, giải quyết hồ sơ Công chức chuyên môn sau khi tiếp nhận hồ sơ, tiến hành kiểm tra, rà soát, thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện, Công chức chuyên môn trình Lãnh đạo UBND phường xem xét cho ý kiến. - Nếu hồ sơ không hợp lệ trong thời gian 03 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân phường phải hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung bản đăng ký - Nếu hồ sơ cần bổ sung, hoặc giải quyết quá thời gian quy định, công chức chuyên môn giải quyết theo quy trình QT-UBND-06. | BPCM | 16 ngày | Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06); Tờ trình
| ||
| Lãnh đạo UBND xem xét, phê duyệt - Lãnh đạo UBND phường xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ cho ý kiến và ký duyệt bản đăng ký, chuyển lại cho Công chức chuyên môn. Ký Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Yêu cầu giải trình nếu cần thiết. | Lãnh đạo UBND | 03 ngày | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Tờ trình Phương án được phê duyệt | ||
| Nhận kết quả, hoàn thiện hồ sơ Sau khi nhận kết quả đã được lãnh đạo UBND ký, Công chức chuyên môn xử lý hồ sơ có trách nhiệm cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa; vào sổ theo dõi, chuyển kết quả tới Bộ phận một cửa để trả cho tổ chức, cá nhân. Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | Công chức chuyên môn | ½ ngày | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Phương án được phê duyệt | ||
| Trả kết quả BPMC nhận kết quả từ BPCM chuyển ra, trả kết quả cho tổ chức, công dân theo quy trình QT-UBND-06. | BPMC | Giờ hành chính | Phương án được phê duyệt | ||
- PHỤ LỤC, BIỂU MẪU
STT | Mã số | Tên biểu mẫu, phụ lục |
| Phụ lục 01 | Cơ sở pháp lý. |
- LƯU TRỮ HỒ SƠ
STT | Văn bản lưu | Trách nhiệm lưu | Thời gian lưu |
| Hồ sơ nộp tại mục 5.2.3 | BPCM | 01 năm |
| Sổ theo dõi | ||
| Phương án được phê duyệt | ||
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | BPCM + BPMC |
|
| Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | BPMC | |
| Các giấy tờ quy định tại QT-UBND-06 phát sinh trong quá trình giải quyết TTHC. |
CƠ SỞ PHÁP LÝ
STT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản | Ghi chú |
| Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017. | Đang còn hiệu lực |
|
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Đang còn hiệu lực |
| |
| Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Đang còn hiệu lực |
|
| Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 của UBND TP Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội. | Đang còn hiệu lực |
|
| Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Đang còn hiệu lực |
|
| Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội. | Đang còn hiệu lực |
|