CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

QUY TRÌNH
Publish date 16/08/2023 | 13:58  | Lượt xem: 225

GIA HẠN SỬ DỤNG ĐẤT NGOÀI KHU CÔNG NGHỆ CAO, KHU KINH TẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HAI BÀ TRƯNG

ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG ĐỒNG NHÂN

 

 

 

 

QUY TRÌNH

GIA HẠN SỬ DỤNG ĐẤT NGOÀI KHU CÔNG NGHỆ CAO, KHU KINH TẾ

 

 

MÃ SỐ

:

QT-ĐC-03

 

 

LẦN BAN HÀNH

:

01

 

 

NGÀY BAN HÀNH

:

…/…/2023

 

 

 

 

 

SOÁT XÉT

PHÊ DUYỆT

Họ và tên

 

 

Chữ ký

 

 

Chức vụ

 

 

 

LÝ LỊCH SỬA ĐỔI

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang/ phần sửa đổi

Nội dung sửa đổi

Lần

sửa đổi

Ngày

sửa đổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. MỤC ĐÍCH

Quy định cách thức, trình tự các bước giải quyết thủ tục hành chính về việc Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.

  1. PHẠM VI ÁP DỤNG

Quy trình này áp dụng đối với hoạt động tiếp nhận, xem xét và giải quyết thủ tục hành chính Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế cho tổ chức, công dân tại UBND.

Công chức phụ trách có trách nhiệm phối hợp với các bộ phận liên quan giúp Lãnh đạo UBND thực hiện quy trình này.

  1. TÀI LIỆU THAM KHẢO

Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại Phụ lục 01.

  1. ĐỊNH NGHĨA, VIẾT TẮT
  • UBND                    :         Ủy ban nhân dân;
  • TTHC                    :         Thủ tục hành chính;
  • BPCM                   :         Bộ phận chuyên môn;
  • BPMC                   :         Bộ phận một cửa, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính;
  • VPĐKĐĐ     :         Văn phòng Đăng ký đất đai.
  1. NỘI DUNG QUY TRÌNH

A. Lưu đồ thực hiện ( xem trang sau)

 

 

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu

  1.  

Nộp hồ sơ

 

Tổ chức/cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 5.3

  1.  

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ

 

Công chức tại BPMC

½ ngày

Mẫu số 02+03+04+05 QT-UBND-06

  1.  

Giải quyết tại cơ quan cấp trên

 

UBND quận,        Chi nhánh VPĐKĐĐ;Sở TNMT

09 ngày

Giấy chứng nhận

  1.  

Trả kết quả, lưu hồ sơ

 

BPMC

½ ngày

QT -UBND-06

 

B. Diễn giải lưu đồ

5.1

Cơ sở pháp lý

 

Phụ lục 01.

5.2

Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

 

- Trước khi hết hạn sử dụng đất tối thiểu là 06 tháng.

- Sau khi có văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc điều chỉnh dự án đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư mà có thay đổi thời hạn hoạt động của dự án.

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK;

01

 

 

Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp;

01

 

 

Chứng từ đã thực hiện xong nghĩa vụ tài chính (nếu có).

 

01

5.4

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ.

5.5

Thời hạn giải quyết

 

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

5.6

Nơi tiếp nhận hồ sơ

 

Bộ phận một cửa UBND.

5.7

Lệ phí (không bao gồm lệ phí trước bạ): Đối với đối tượng không được miễn

 

Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành).

5.8

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

 

Giấy chứng nhận

Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý

Trường hợp không đủ điều kiện được gia hạn sử dụng đất thì cơ quan tài nguyên và môi trường thông báo cho người sử dụng đất và làm thủ tục thu hồi đất theo quy định.

5.9

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu

  1.  

Nộp hồ sơ

- Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị bộ hồ sơ theo quy định tại mục 5.3 nộp trực tiếp tại BPMC.

Hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công.

Tổ chức/cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 5.3

  1.  

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ

- Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ theo quy định tại QT-UBND-06 Quy trình Giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.

- Nếu hồ sơ hợp lệ, scan hồ sơ, ghi đầy đủ thông tin vào Sổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ giải quyết.

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian tối đa 03 ngày, BPMC phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

Lưu ý: Trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp xã phải chuyển hồ sơ đến Văn phòng đăng ký đất đai.

BPMC

½ ngày

QT-UBND-06

  1.  

Giải quyết tại cơ quan cấp trên

- Văn phòng đăng ký đất đai chuyển hồ sơ BPMC cấp huyện, BPMC tiếp nhận kiểm tra và chuyển cho phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý.

- Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định nhu cầu sử dụng đất; trường hợp đủ điều kiện được gia hạn thì trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Quyết định gia hạn quyền sử dụng đất, ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất. Phòng Tài nguyên và Môi trường chuyển kết quả giải quyết cho BPMC để chuyển cho Chi nhánh VPĐKĐĐ.

- BPMC Chi nhánh VPĐKĐĐ tiếp nhận và chuyển cho chuyên viên thụ lý:

+ Trường hợp đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận: Chuyên viên dự thảo phiếu chuyển thông tin sang cơ quan thuế, dự thảo nội dung thay đổi trên Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ duyệt. Phát hành phiếu chuyển thông tin sang thuế, sau khi người sử dụng đất hoàn thành nghĩa vụ tài chính, đóng dấu đối với nội dung đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai, chuyển hồ sơ để trả kết quả.

+ Trường hợp đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận: Chuyên viên dự thảo phiếu chuyển thông tin sang cơ quan thuế, vẽ, in Giấy chứng nhận báo cáo Sở TNMT ký Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ duyệt. Ký phiếu chuyển thông tin sang thuế, ký trình Sở TNMT ký Giấy chứng nhận mới sau khi người sử dụng đất hoàn thành nghĩa vụ tài chính, ký Giấy chứng nhận.

BPMC cấp huyện;

Phòng TNMT cấp huyện

Chi nhánh VPĐKĐĐ;

Sở TNMT

 

09 ngày

Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06); Dự thảo Văn bản

  1.  

Trả kết quả

- Chi nhánh VPĐKĐĐ chuyển kết quả về UBND cấp xã.

- Khi tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả, Bộ phận một cửa kiểm tra, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy trình QT-UBND-06. Sau khi trả kết quả, chuyển hồ sơ, tài liệu về Chi nhánh VPĐKĐĐ để lưu trữ.

BPMC

½ ngày

QT-UBND-06

 

             
  1. PHỤ LỤC, BIỂU MẪU

Mã số

Tên biểu mẫu, phụ lục

Phụ lục 01

Cơ sở pháp lý

                    Mẫu và biểu mẫu thực hiện theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/05/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Mẫu số 09/ĐK

Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất

                    Mẫu và biểu mẫu thực hiện theo Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Mẫu số 01

Đơn xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất

                    Mẫu và biểu mẫu thực hiện theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Mẫu số 05

Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất

 

  1. LƯU TRỮ HỒ SƠ

TT

Văn bản lưu

Trách nhiệm lưu

Thời gian lưu

  1.  

Hồ sơ nộp tại mục 5.3.

BPĐC

01 năm

  1.  

Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

BPĐC + BPMC

  1.  

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

  1.  

Các giấy tờ quy định tại QT-UBND-06 phát sinh trong quá trình giải quyết TTHC.

BPMC

 

PHỤ LỤC 1

 

 

CƠ SỞ PHÁP LÝ

STT

Tên văn bản

Hiệu lực văn bản

Ghi chú

  1.  

Luật đất đai năm 2013 (số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013).

Đang có hiệu lực

 

  1.  

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đất đai.

Đang có hiệu lực

 

  1.  

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.

Đang có hiệu lực

 

  1.  

Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.

Đang có hiệu lực

 

  1.  

Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.

Đang có hiệu lực

 

  1.  

Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

Đang có hiệu lực

 

  1.  

Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Đang có hiệu lực

 

  1.  

Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân thành phố.

Đang có hiệu lực

 

  1.  

Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Đang có hiệu lực

 

  1.  

Quyết định 2718/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt quy tình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Đang có hiệu lực

 

 

Gồm 03 biểu mẫu

Mẫu số 01. Đơn xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

..., ngày ..... tháng ..... năm ....

ĐƠN 1….

Kính gửi: Ủy ban nhân dân 2 ...................

1. Người xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất 3 …………..

......................................................................................................................................

2. Địa chỉ/trụ sở chính:.................................................................................................

3. Địa chỉ liên hệ:.................................................................…....................................

4. Địa điểm khu đất:.....................................................................................................

5. Diện tích (m2):.........................................................................................................

6. Để sử dụng vào mục đích:4.....................................................................................

7. Thời hạn sử dụng:………………………………………..........…………..

8. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai, nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất (nếu có) đầy đủ, đúng hạn;

Các cam kết khác (nếu có)...........................................................................................

.....................................................................................................................................

 

 

Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)

____________________

1 Ghi rõ đơn xin giao đất hoặc xin thuê đất hoặc xin chuyển mục đích sử dụng đất

2 Ghi rõ tên UBND cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất

3 Ghi rõ họ, tên cá nhân xin sử dụng đất/cá nhân đại diện cho hộ gia đình/cá nhân đại diện cho tổ chức; ghi thông tin về cá nhân (số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp chứng minh nhân dân/căn cước công dân/số định danh cá nhân …); ghi thông tin về tổ chức (Quyết định thành lập cơ quan, tổ chức sự nghiệp/văn bản công nhận tổ chức tôn giáo/đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp/tổ chức kinh tế…)

4 Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư thì ghi rõ mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo giấy chứng nhận đầu tư hoặc cấp văn bản chấp thuận đầu tư

 

 

Mẫu số 05. Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất

(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Y BANHÂDÂ...
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ....

..., ngày ..... tháng ..... năm ....

QUYẾT ĐNH

Về việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đt

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày… tháng …năm …;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;

Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của ……được phê duyệt tại Quyết định số ……….. của Ủy ban nhân dân ………;

Xét đề nghị của Sở (Phòng) Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số ... ngày…tháng…năm….. ,

QUYẾT ĐNH:

Điều 1. Cho phép … (ghi tên và địa chỉ của người được giao đất) …được chuyển mục đích sử dụng đất tại xã/phường/thị trấn ..., huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh……., tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương …... để sử dụng vào mục đích ....

Vị trí, ranh giới khu đất được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số ..., tỷ lệ ... do ... …………lập ngày … tháng … năm ...và đã được ... thẩm định.

Thời hạn sử dụng đất: ............................................

Giá đất tính tiền sử dụng đất/tiền thuê đất phải nộp:1 ………………

Hạn chế trong việc sử dụng đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất……………………..

Điều 2: Giao………………………………………………. có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau đây:

1. Hướng dẫn…….. người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định;

2. Xác định cụ thể mốc giới và giao đất trên thực địa.

3. Trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định;

4. Chỉnh lý hồ sơ địa chính.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày…tháng… năm…

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân …….,... và người được sử dụng đất có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơnhận

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

(Kýghi rõ họ têvà đóng dấu)

---------------------------------

1 Ghi: Đối với trường hợp không ban hành riêng quyết định phê duyệt giá đất cụ thể.

 

Mẫu số 09/ĐK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Kính gửi: ………………………………………………

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: …… Quyển ……

Ngày …/…/…
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ

(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa): ……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

1.2. Địa chỉ(1): ……………………………………………………………………………………………...

2. Giấy chứng nhận đã cấp

2.1. Số vào sổ cấp GCN: …………………………; 2.2. Số phát hành GCN: …………...;

2.3. Ngày cấp GCN …/…/…… …….;

3. Nội dung biến động về: ……………………………………………………………………………………………...

3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động:

- ……………………………………………...;

………………………………………………..;

………………………………………………..;

………………………………………………..;

………………………………………………..;

………………………………………………..;

3.2. Nội dung sau khi biến động:

- ……………………………………....;

………………………………………...;

………..……………………………….;

………………………………………...;

………………………………………...;

………………………………………...;

4. Lý do biến động

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

5. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với thửa đất đăng ký biến động

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

6. Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có:

- Giấy chứng nhận đã cấp:

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

       

Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

…………., ngày .... tháng ... năm ……
Người viết đơn
(Ký ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)

 

II- XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

(Đối với hộ gia đình, cá nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp khi hết hạn sử dụng)

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

Ngày …… tháng …… năm ……
Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ, tên)

Ngày …… tháng …… năm ……
TM. Ủy ban nhân dân
Chủ tịch
(Ký tên, đóng dấu)

III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Ngày …… tháng …… năm ……
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

Ngày …… tháng …… năm ……
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp gia hạn sử dụng đất)

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Ngày …… tháng …… năm ……
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

Ngày …… tháng …… năm ……
Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)

(1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi.

Chú ý: Mẫu đơn này sử dụng trong các trường hợp: chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; từ hình thức thuê đất trả tiền một lần sang hình thức thuê đất trả tiền hàng năm; chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thông tin về giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân; thay đổi địa chỉ; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính về đất đai; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đính chính giấy chứng nhận.