CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUY TRÌNH THỰC HIỆN TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG KHI ĐỐI TƯỢNG THAY ĐỔI NƠI CƯ TRÚ GIỮA CÁC QUẬN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ
1.CƠ SỞ PHÁP LÝ
STT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản | Ghi chú |
| Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. | Còn hiệu lực |
|
| Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Còn hiệu lực |
|
| Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Còn hiệu lực |
|
2.NỘI DUNG
1 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||
| Không. | ||
2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
| Đơn đề nghị của đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng. | 01 |
|
3 | Số lượng hồ sơ | ||
| 01 bộ. | ||
4 | Thời hạn giải quyết | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong đó: - 03 ngày làm việc tại UBND phường kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - 05 ngày làm việc tại UBND quận kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||
5 | Nơi tiếp nhận hồ sơ | ||
| Bộ phận một cửa UBND. | ||
6 | Lệ phí | ||
| Không. | ||
7 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | ||
| Quyết định điều chỉnh chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng theo địa chỉ nơi cư trú mới. |