CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUY TRÌNH TRỢ CẤP ĐỐI VỚI DÂN QUÂN BỊ TAI NẠN HOẶC ĐỐI VỚI THÂN NHÂN KHI DÂN QUÂN BỊ TAI NẠN DẪN ĐẾN CHẾT
1.CƠ SỞ PHÁP LÝ
STT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản | Ghi chú |
| Luật Dân quân tự vệ ngày 23 tháng 11 năm 2009 | Đang có hiệu lực |
|
| Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ, chính sách của công dân trong thời gian đăng ký, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự. | Đang có hiệu lực |
|
| Nghị định số 03/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ. | Đang có hiệu lực |
|
| Nghị định số 35/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng. | Đang có hiệu lực |
|
| Quyết định số 164/QĐ-BQP ngày 17 tháng 01 năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thủ tục hành chính về dân quân tự vệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ quốc phòng | Đang có hiệu lực |
|
| Thông tư Liên tịch số 16/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30/6/2016 Hướng dẫn việc khám sức khỏe thực hiện Nghĩa vụ quân sự | Đang có hiệu lực |
|
2.NỘI DUNG
1 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||
| Cán bộ, chiến sỹ dân quân chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội khi thực hiện nhiệm vụ quy định tại Điều 8 của Luật Dân quân tự vệ và quyết định điều động của cấp có thẩm quyền nếu bị tai nạn hoặc bị tai nạn dẫn đến chết thì được hưởng các chế độ, chính sách như sau: - Trong thời gian và tại nơi làm nhiệm vụ quy định tại Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6 Điều 8 của Luật Dân quân tự vệ theo quyết định điều động của cấp có thẩm quyền; - Ngoài nơi làm nhiệm vụ hoặc ngoài giờ làm nhiệm vụ theo mệnh lệnh của cấp có thẩm quyền; - Trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm nhiệm vụ trong khoảng thời gian và tuyến đường hợp lý. | ||
2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
| Đơn đề nghị trợ cấp của dân quân hoặc người đại diện hợp pháp của dân quân có ý kiến của Ban chỉ huy quân sự cấp xã và xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã; | x |
|
| Biên bản điều tra tai nạn của công an hoặc Ban chỉ huy quân sự cấp xã trở lên; | x |
|
| Phiếu xét nghiệm, đơn thuốc, hóa đơn thu tiền, giấy xuất viện, giấy chứng tử đối với trường hợp tai nạn dẫn đến chết; | x |
|
3 | Số lượng hồ sơ | ||
| 01 bộ. | ||
4 | Thời hạn giải quyết | ||
| 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - 05 ngày làm việc cho Ban Chỉ huy quân sự phường; - 10 ngày làm việc cho Ban Chỉ huy quân sự quận; - 10 ngày làm việc cho Ban Chỉ huy quân sự cấp tỉnh; - 10 ngày làm việc cho cơ quan chức năng giải quyết chế độ. | ||
5 | Nơi tiếp nhận hồ sơ | ||
| Ban Chỉ huy quân sự | ||
6 | Lệ phí | ||
| Không. | ||
7 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | ||
| Quyết định trợ cấp cho dân quân hoặc người đại diện hợp pháp của dân quân |