ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ LẠI PHƯƠNG TIỆN TRONG TRƯỜNG HỢP CHỦ PHƯƠNG TIỆN THAY ĐỔI TRỤ SỞ HOẶC NƠI ĐĂNG KÝ HỘ KHẨU THƯỜNG TRÚ CỦA CHỦ PHƯƠNG TIỆN SANG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH KHÁC
1.CƠ SỞ PHÁP LÝ
STT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản | Ghi chú |
| Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014. | Đang còn hiệu lực |
|
| Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội | Đang còn hiệu lực |
|
3 | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa | Đang còn hiệu lực |
|
4 | Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | Đang còn hiệu lực |
|
2. NỘI DUNG
1 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||
| Phương tiện không có động cơ có trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ có công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý; Tổ chức quản lý đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc sức chở dưới 05 người hoặc bè khi hoạt động trên đường thủy nội địa phải đảm bảo an toàn theo quy định. | ||
2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
| Giấy tờ phải xuất trình |
|
|
| Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm. | 01 |
|
| Giấy tờ phải nộp |
|
|
| Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa | 01 |
|
| 02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi | 01 |
|
| Hồ sơ gốc còn dấu niêm phong, thành phần hồ sơ gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được cơ quan đăng ký phương tiện cấp trước đó | 01 |
|
3 | Số lượng hồ sơ | ||
| 01 bộ. | ||
4 | Thời hạn giải quyết | ||
| Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | ||
5 | Nơi tiếp nhận hồ sơ | ||
| BPMC UBND. | ||
6 | Lệ phí | ||
| 70.000 đồng/giấy. | ||
7 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | ||
| Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
3.PHỤ LỤC, BIỂU MẪU
STT | Mã số | Tên biểu mẫu, phụ lục |
| Phụ lục 01 | Cơ sở pháp lý. |
Biểu mẫu được quy định tại Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa. | ||
| Mẫu số 8 | Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chỉ thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện)
Kính gửi: ………………………………………………………………..
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện cho các đồng sở hữu ………………….
- Trụ sở chính: (1) ………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………. Email: …………………………………………….
Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện: ……….. Số đăng ký: ………………………………….
do ………………………………………….. cấp ngày ….. tháng ….. năm …….
có đặc điểm cơ bản như sau:
Ký hiệu thiết kế: Cấp tàu: ……………………………………….
Công dụng: ……………………………….. Vật liệu vỏ: …………………………………….
Năm và nơi đóng: ……………………………………………………………………………………..
Chiều dài thiết kế: ……………………….. m Chiều dài lớn nhất: …………………….... m
Chiều rộng thiết kế: ……………………… m Chiều rộng lớn nhất: …………………….. m
Chiều cao mạn: …………………………. m Chiều chìm: ………………………………....m
Mạn khô: …………………………………. m Trọng tải toàn phần: ………………….... tấn
Số người được phép chở: …………. người Sức kéo, đẩy: …………………………... tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất): …………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Máy phụ (nếu có): …………………………………………………………………………………….
Nay đề nghị cơ quan đăng ký lại phương tiện theo địa chỉ mới là: .………………………………
(nêu lý do thay đổi địa chỉ)
Tôi cam đoan chịu hoàn toàn trách nhiệm và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
| ………., ngày ….. tháng ….. năm 20…… |
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.