ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN LẦN DẦU ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN ĐANG KHAI THÁC TRÊN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Publish date 06/03/2021 | 10:09  | Lượt xem: 162

QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN LẦN DẦU ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN ĐANG KHAI THÁC TRÊN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

1.CƠ SỞ PHÁP LÝ

STT

Tên văn bản

Hiệu lực văn bản

Ghi chú

  1.  

Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014.

Đang còn hiệu lực

 

  1.  

Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội

Đang còn hiệu lực

 

3

Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ  Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa

Đang còn hiệu lực

 

4

Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.

Đang còn hiệu lực

 

 

2.NỘI DUNG

1

Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

 

Phương tiện không có động cơ có trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ có công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý; Tổ chức quản lý đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc sức chở dưới 05 người hoặc bè khi hoạt động trên đường thủy nội địa phải đảm bảo an toàn theo quy định.

2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Giấy tờ phải xuất trình

 

 

 

a) Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;

b) Hợp đồng cho thuê tài chính đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.

01

 

 

Giấy tờ phải nộp

 

 

 

Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa

01

 

 

02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi

01

 

 

Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ

01

 

 

Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 3 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm

01

 

 

Lưu ý: Đối với phương tiện được đóng mới trong nước sau ngày 01/01/2005, ngoài việc thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này, chủ phương tiện phải xuất trình thêm bản chính của hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra, trừ trường hợp chủ phương tiện là cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật

 

 

3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ.

4

Thời hạn giải quyết

 

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

5

Nơi tiếp nhận hồ sơ

 

BPMC UBND.

6

Lệ phí

 

70.000 đồng/giấy.

7

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

 

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

 

3.PHỤ LỤC, BIỂU MẪU

STT

Mã số

Tên biểu mẫu, phụ lục

  1.  

Phụ lục 01

Cơ sở pháp lý.

                        Biểu mẫu được quy định tại Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ  Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa.

  1.  

Mẫu số 4

Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa

  1.  

Mẫu số 3

Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 3

(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------

 

BẢN KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐĂNG KIỂM

(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người)

- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện cho các đồng sở hữu ………..

- Trụ sở chính: (1) ………………………………………………………………………

- Điện thoại: ………………………………….. Email: ………………………………

Loại phương tiện: ………………………………………………………………………

Vật liệu đóng phương tiện: ……………………………………………………………

Kích thước phương tiện: (Lmax x Bmax x D x d) = (……….x………x………..x…..) m

Máy (loại, công suất): ……………………………../…………………………….. (cv)

Khả năng khai thác:             a) Trọng tải toàn phần:  …………………………………. tấn.

b) Sức chở người: ……………………………………….. người.

Tình trạng thân vỏ: …………………………………………………………………….

Tình trạng hoạt động của máy: ………………………………………………………….

Dụng cụ cứu sinh: số lượng ………………… (chiếc); Loại ………………………..

Đèn tín hiệu: .…………………………… ……………………………………………

Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

…………, ngày .... tháng .... năm ……
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu

 

 

Mẫu số 4

(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

(Dùng cho phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu)

Kính gửi: ……………………………………………………………….

- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ……………. đại diện cho các đồng sở hữu ……………

- Trụ sở chính: (1) …………………………………………………………………..

- Điện thoại: ………………………….. Email: ……………………………………….

Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:

Tên phương tiện: ………………………….          Chiều cao mạn: …………………………… m

Năm hoạt động: ……………………………        Chiều chìm: …………………………………m

Công dụng: ………………………………...         Mạn khô: ……………………………………..m

Năm và nơi đóng: …………………………         Trọng tải toàn phần: ………………………...tấn

Vật liệu vỏ: …………………………………       Số người có thể chở: ……………………..người

Chiều dài lớn nhất: ……………………..(m)       Sức kéo, đẩy ……………………………….tấn

Chiều rộng lớn nhất: ……………………. (m)

Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất): ………………………………

…………………………………………………………………………………………

Máy phụ (nếu có): …………………………………………………………………….

Phương tiện này được (mua lại, hoặc đóng tại...): ……………………………………

………………………………... (cá nhân hoặc tổ chức) ………………………………

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………

Thời gian (mua, tặng, đóng) ……………..……………. ngày ….. tháng ….. năm …..

Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số ……………………….. ngày ….. tháng ….. năm …..

Nay đề nghị ……………………………………………... đăng ký phương tiện trên.

Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyền sở hữu hợp pháp đối với phương tiện và lời khai trên.

 

Xác nhận của đại diện chính quyền địa phương cấp phường, xã
(Nội dung: Xác nhận ông, bà ………. đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa phương có phương tiện nói trên và không tranh chấp về quyền sở hữu)
(Ký tên, đóng dấu)

……….., ngày .... tháng .... năm...
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
(Ký tên)

 

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu