ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
QUY TRÌNH XÁC NHẬN VIỆC TRÌNH BÁO ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA HOẶC TRÌNH BÁO ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA BỔ SUNG
1.CƠ SỞ PHÁP LÝ
STT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản | Ghi chú |
| Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014. | Đang còn hiệu lực |
|
| Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội | Đang còn hiệu lực |
|
3 | Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. | Đang còn hiệu lực |
|
4 | Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục xác nhận việc trình báo đường thuỷ nội địa | Đang còn hiệu lực |
|
2.NỘI DUNG
1 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||
| Không | ||
2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
| Giấy tờ phải xuất nộp: |
|
|
| 1. Các giấy tờ phải nộp đối với tàu biển: a) Trình báo đường thủy nội địa theo mẫu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này (02 bản); b) Bản trích sao Nhật ký hàng hải những phần có liên quan đến vụ việc (02 bản); c) Bản trích sao Hải đồ liên quan đến vụ việc (02 bản). |
| 01 |
| 2. Các giấy tờ phải nộp đối với phương tiện thủy nội địa, tàu cá: a) Trình báo đường thủy nội địa theo mẫu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này (02 bản); b) Bản sao Tự họa có mô tả sơ đồ vị trí xảy ra tai nạn, sự cố và đính kèm hình ảnh (nếu có), (02 bản). |
| 01 |
| Giấy tờ phải xuất trình |
|
|
| a) Đối với tàu biển: Nhật ký hàng hải những phần có liên quan đến vụ việc (02 bản); Bản trích sao Hải đồ liên quan đến vụ việc (02 bản). | 01 |
|
| b) Đối với phương tiện thủy nội địa, tàu cá: Tự họa có mô tả sơ đồ vị trí xảy ra tai nạn, sự cố và đính kèm hình ảnh (nếu có), (02 bản). | 01 |
|
3 | Số lượng hồ sơ | ||
| 02 bộ. | ||
4 | Thời hạn giải quyết | ||
| Trong thời hạn 03 giờ làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | ||
5 | Nơi tiếp nhận hồ sơ | ||
| BPMC UBND. | ||
6 | Lệ phí | ||
| Văn bản không quy định | ||
7 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | ||
| Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung. |
3.PHỤ LỤC, BIỂU MẪU
STT | Mã số | Tên biểu mẫu, phụ lục |
| Phụ lục 01 | Cơ sở pháp lý. |
Biểu mẫu được quy định tại Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT ngày 27 tháng 11 năm 2014. | ||
|
| Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT ngày 27 tháng 11 năm 2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
----------------
TRÌNH BÁO ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
NOTICE OF INLAND WATERWAY
Kính gửi/ To:………………………………………………
1. Họ và tên thuyền trưởng (người lái phương tiện)/Name of Captain (vessel operator):..........
...................................................................................................................................
- Số Giấy chứng minh nhân dân (hộ chiếu)/Identity card (passport) number:...........
- Chức danh/Position:................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh/Date of birth:.......................................................................
2. Thời gian xảy ra tai nạn, sự cố/Time of the accident, incident:.............................
3. Địa điểm xảy ra tai nạn, sự cố/Location of the accident, incident:.........................
...................................................................................................................................
4. Tên, số đăng ký, số đăng kiểm của phương tiện thủy nội địa (tàu biển, tàu cá) bị tai nạn, sự cố/Name, registration, register number of the inland, waterway vessel (sea going vessel, fishing vessel) in the accident, incident:
5. Hoàn cảnh phương tiện thủy nội địa (tàu biển, tàu cá) gặp phải/Encountered circumstance of the inland waterway vessel (sea going vessel, fishing vessel):.............................................................................................
....................................................................................................................................
6. Thiệt hại do tai nạn, sự cố gây ra/Damage caused by the accident, incident:.......
...................................................................................................................................
7. Những biện pháp đã áp dụng để khắc phục hoàn cảnh, hạn chế tổn thất do tai nạn, sự cố gây ra/The measures were taken to remedy the situation and limit losses caused by the accident, incident:.................................
.....................................................................................................................................
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về sự chính xác của các thông tin đã nêu trên đây./. I am liable for the accuracy of the information mentioned above./.
| ……, ngày…… tháng…… năm…… |
Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền | Thuyền trưởng (người lái phương tiện) |