HỘ TỊCH HỘ TỊCH

QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ KHAI SINH, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI (TRƯỜNG HỢP TRẺ CÓ CHA, MẸ HOẶC NGƯỜI NUÔI DƯỠNG KHÔNG CÓ ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ MÀ CHỈ CÓ ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ TRÊN ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN)
Publish date 05/03/2021 | 11:09  | Lượt xem: 528

QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ KHAI SINH, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI (TRƯỜNG HỢP TRẺ CÓ CHA, MẸ HOẶC NGƯỜI NUÔI DƯỠNG KHÔNG CÓ ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ MÀ CHỈ CÓ ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ TRÊN ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN)

1.CƠ SỞ PHÁP LÝ

STT

Tên văn bản

Hiệu lực văn bản

Ghi chú

  1.  

Luật cư trú 2006 (sửa đổi năm 2013);

Đang có hiệu lực

 

  1.  

Luật bảo hiểm y tế 2008 (sửa đổi năm 2014);

Đang có hiệu lực

 

  1.  

Luật hộ tịch 2014;

Đang có hiệu lực

 

  1.  

Nghị định Số 123/2015/NĐ-CP  ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;

Đang có hiệu lực

 

  1.  

Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật cư trú;

Đang có hiệu lực

 

  1.  

Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Đang có hiệu lực

 

  1.  

Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 của liên bộ: Tư pháp, công an và y tế hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi;

Đang có hiệu lực

 

  1.  

Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09 tháng 9 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cư trú và Nghị định số 31/2014/NĐ- CP ngày 18 tháng 4 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật cư trú;

Đang có hiệu lực

 

  1.  

Thông tư số 40/2015/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2015quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế;

Đang có hiệu lực

 

  1.  

Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24 tháng 11 năm 2014 hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành;

Đang có hiệu lực

 

  1.  

Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/05/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;

Đang có hiệu lực

 

  1.  

Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú;

Đang có hiệu lực

 

  1.  

Quyết định số 1018/QĐ-BHXH ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam sửa đổi quyết định quy định quản lý thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế;

Đang có hiệu lực

 

  1.  

Quyết định số 4531/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Đang có hiệu lực

 

  1.  

Quyết định số 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND Thành phố Hà Nội quyết định về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết  của cấp Thành phố, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; Danh mục thủ tục hành chính liên thông với Bộ Tư pháp; Thủ tục hành chính liên thông trong nội bộ thành phố Hà Nội;

Đang có hiệu lực

 

  1.  

Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

Đang có hiệu lực

 

 

2.NỘI DUNG

1

Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

 

Không.

2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Giấy tờ phải xuất trình:

 

 

 

1. Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu đăng ký khai sinh.

2. Trường hợp cha, mẹ của trẻ đã đăng ký kết hôn thì phải xuất trình Giấy chứng nhận kết hôn (trong giai đoạn Cơ sở dữ liệu quốc giá về dân cư và Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc chưa được xây dựng xong và thống nhất trên toàn quốc).

01

 

 

3. Bản sao chứng thực hoặc bản photo (có kèm bản chính để đối chiếu) Sổ hộ khầu hoặc Sổ tạm trú của cha, mẹ, người nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ (trường hợp trẻ đăng ký khai sinh theo nơi tạm trú của cha, mẹ, người nuôi dưỡng, chăm sóc).

Chú ý: Sau khi tiếp nhận hồ sơ, cán bộ, công chức Một cửa sẽ phân loại và chuyển các giấy tờ cần thiết tới các cơ quan thực hiện thủ tục trong quá trình liên thông. Cụ thể:

1. Hồ sơ đăng ký khai sinh chuyển cán bộ Tư pháp - hộ tịch cấp xã gồm: giấy tờ số 1 và số 2 trong thành phần hồ sơ giấy tờ phải nộp.

2. Hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế (thực hiện sau khi nhận được Giấy khai sinh và 01 bản sao Giấy khai sinh từ cán bộ Tư pháp - Hộ tịch cấp xã) gồm: file đính kèm do UBND phường gửi bằng giao dịch điện tử qua đường mạng internet (chuyển trước); Bản sao Giấy khai sinh và Danh sách người tham gia BHYT theo (Mẫu D03-TS) chuyển sau.

01

01

 

Giấy tờ phải nộp:

 

 

 

1.Tờ khai đăng ký khai sinh (theo mẫu);

01

 

 

2. Giấy chứng sinh do cơ sở y tế nơi trẻ sinh ra cấp. Trường hợp không có giấy chứng sinh thì nộp bằng văn bản của người làm chứng xác nhận về việc sinh; nếu không có người làm chứng thì phải có giấy cam đoan về việc sinh;

- Trường hợp đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra bằng phương pháp mang thai hộ thì nộp thêm văn bản xác nhận của cơ sở y tế đã thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản cho việc mang thai hộ.

- Trường hợp trẻ bị bỏ rơi thì phải có biên bản về việc trẻ bị bỏ rơi do cơ quan có thẩm quyền lập.

01

 

 

3. Tiếp nhận yêu cầu của người dân về việc lựa chọn nơi khám chữa bệnh ban đầu ghi nhận lên Tờ khai đăng ký khai sinh; Danh sách người tham gia BHYT theo (Mẫu D03-TS).

01

 

 

4. Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện đăng ký khai sinh.

01

 

3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ.

4

Thời hạn giải quyết

 

1. Thời hạn tổng thể :

-  Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ hoặc thông tin không đảm bảo theo quy định, Bộ phận một cửa của UBND phường phải hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu cơ quan Bảo hiểm y tế thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc.

- Trường hợp trụ sở UBND phường cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội từ 50 km trở lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa có kết nối internet thì thời hạn trả kết quả được kéo dài thêm nhưng không quá 05 ngày làm việc. (theo Quyết định 4304/QĐ-UBND).

2. Thời hạn cụ thể của từng thủ tục trong quá trình thực hiện thủ tục liên thông tại các đơn vị :

- Thời hạn giải quyết thủ tục khai sinh của công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã :

+ Giải quyết ngay trong ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ thì giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.

- Thời hạn lập hồ sơ chuyển cơ quan công an cấp huyện và BHYT cấp huyện của cán bộ, công chức một cửa: Trong thời 01 ngày hạn làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đăng ký khai sinh (01 bản chính và 02 bản sao Giấy khai sinh) từ cán bộ TP – HT.

- Thời hạn giải quyết cấp thẻ BHYT cho trẻ của cơ quan BHXH cấp huyện :

+ Giải quyết ngay trong ngày tiếp nhận thông tin do UBND phường chuyển đến đối với những trường hợp cá biệt (trẻ em bị bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo).

Nếu tiếp nhận sau 15 giờ thì trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo.

+ 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc thông tin qua mạng điện tử do UBND phường chuyển đến.

+ Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm thì ngay sau khi tiếp nhận, cơ quan Bảo hiểm thông báo cho UBND phường biết để hoàn thiện hồ sơ theo quy định và gửi lại Cơ quan Bảo hiểm.

+ Trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ thì thực hiện thông báo trong ngày làm việc tiếp theo.

Chú ý: Tùy thuộc vào tình hình thực tế của địa phương, các đơn vị có thể điều chỉnh thời gian thực hiện các TTHC cho phù hợp nhưng không được vượt quá thời hạn tối đa theo quy định của pháp luật.

5

Nơi tiếp nhận hồ sơ

 

Bộ phận một cửa UBND.

6

Lệ phí

 

1. Mức thu lệ phí:

- Miễn lệ phí với việc cấp Giấy khai sinh và Thẻ bảo hiểm y tế.

- Phí khai thác sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch: 8.000đ/bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.

- Miễn lệ phí đăng ký thường trú lần đầu.

- Những trường hợp đăng ký thường trú còn lại thu lệ phí theo quy định hiện hành.

2. Những trường hợp miễn hoặc không thu lệ phí theo quy định hiện hành:

- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ, đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại UBND phường.

7

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

 

Giấy khai sinh (Bản chính và bản sao theo số lượng yêu cầu).

Sổ hộ khẩu đã đăng ký thường trú cho trẻ em.

Thẻ BHYT của trẻ em.

Chú ý:

- Công dân có thể yêu cầu nhận kết quả từng loại thủ tục tại cơ quan có thẩm quyền (yêu cầu cụ thể  khi thực hiện việc nộp hồ sơ).

- Công dân có thể yêu cầu nhận kết quả đăng ký khai sinh ngay trong ngày nộp hồ sơ (nếu nộp sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) tại bộ phận Một cửa UBND phường và các kết quả còn lại sau thời gian quy định.

- Công dân có thể nhận kết quả qua dịch vụ chuyển phát kết quả qua đường bưu điện (nếu có và đăng ký khi nộp hồ sơ tại UBND phường và trả phí theo quy định của cơ quan Bưu điện).

 

3.PHỤ LỤC, BIỂU MẪU

Mã số

Tên biểu mẫu, phụ lục

Phụ lục 01

Cơ sở pháp lý.

Mẫu và biểu mẫu trong quy trình tuân theo quyết định số 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND Thành phố Hà Nội.

 

Tờ khai đăng ký khai sinh.

Mẫu và biểu mẫu trong quy trình tuân theo Quyết định 1018/QĐ-BHXH của BHXH Việt Nam.

Mẫu D03-TS

Danh sách người tham gia BHYT.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH NGƯỜI THAM GIA BHYT

Số: ……. tháng ….. năm ……..

Mẫu số: D03-TS
(Ban hành kèm theo QĐ số: 1018/QĐ-BHXH ngày 10/10/2014 của BHXH Việt Nam)

Tỷ lệ NSNN hỗ trợ:

Đối tượng tham gia:

STT

Họ và tên

Số định danh

Mức tiền làm căn cứ đóng

Giảm mức đóng (%)

Thời hạn sử dụng thẻ BHYT, từ ngày

Số tiền đóng

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

5

6

I

Tăng

 

Cộng tăng

 

 

 

 

 

 

II

Giảm

 

Cộng giảm

 

 

 

 

 

 

III

Điều chỉnh

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU

Ngày ….. tháng …. năm 20….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

Tên đơn vị: ………………………………………

Số định danh: ……………………………………

Địa chỉ: …………………………………………..

 

 

 

 

 

 

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 
 
 

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ KHAI SINH

 

        Kính gửi: (1)..............................................................................................

 

Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu:.....................................................................................................

................................................................................................................................................................

Nơi cư trú: (2).........................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

Giấy tờ tùy thân: (3)..............................................................................................................................

................................................................................................................................................................

Quan hệ với người được khai sinh: ..................................................................................................

Đề nghịcơ quan đăng ký khai sinh cho người dưới đây:

Họ, chữ đệm, tên:................................................................................................................................

Ngày, tháng, năm sinh: ............................................ghi bằng chữ: ..................................................

................................................................................................................................................................       

Giới tính:....................... Dân tộc:..........................Quốc tịch: ..........................................................

Nơi sinh: (4)...........................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

Quê quán:..............................................................................................................................................

Họ, chữ đệm, tên ngườimẹ:....................................................................................................................................................

Năm sinh: (5).......................................................Dân tộc:...................Quốc tịch: .......................................

Nơi cư trú:(2)..........................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

Họ, chữ đệm, tên người cha:.................................................................................................................................................

Năm sinh: (5)......................................................Dân tộc:...................Quốc tịch: ..............................

Nơi cư trú:(2)..........................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

Tôi cam đoan nội dung đề nghị đăng ký khai sinh trên đây là đúng sự thật, được sự thỏa thuận nhất trí của các bên liên quan theo quy định pháp luật.

Tôi chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình.

 Làm tại: ……………………., ngày........... tháng......... năm ..............

 

 

 

Đề nghị cấp bản sao(6): Có , Không

Số lượng:…….bản

Người yêu cầu

(Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)

 

 

 

.......................................

 

 

Chú thích:

(1)Ghi rõ tên cơ quan đăng ký khai sinh.

(2)Ghi theo nơi đăng ký thường trú; nếu không có nơi đăng ký thường trú thì ghi theo nơi đăng ký tạm trú; trường hợp không có nơi đăng ký thường trú và nơi đăng ký tạm trú thì ghi theo nơiđang sinh sống.

(3) Ghi thông tin về giấy tờ tùy thân của người đi đăng ký, ghi số, cơ quan cấp, ngày cấp hộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (Ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2014).

(4) Trường hợp sinh tại cơ sở y tế thì ghi rõ tên cơ sở y tế và và địa chỉ trụ sở cơ sở y tế đó.

Ví dụ:- Bệnh viện Phụ sản Hà Nội, đường La Thành, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, Hà Nội

  •  Trạm y tế xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.

Trường hợp sinh ra ngoài cơ sở y tế thì ghi địa danh của 03 cấp hành chính (xã, huyện, tỉnh), nơi sinh ra.

Ví dụ: xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.

(5) Ghi đầy đủ ngày, tháng sinh của cha, mẹ (nếu có).

(6)Đề nghị đánh dấu X vào ô nếu có yêu cầu cấp bản sao và ghi rõ số lượng..