NÔNG NGHIỆP
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG PHÁT TRIỂN THỦY LỢI NHỎ, THỦY LỢI NỘI ĐỒNG VÀ TƯỚI TIÊN TIẾN, TIẾT KIỆM NƯỚC (ĐỐI VỚI NGUỒN VỐN HỖ TRỢ TRỰC TIẾP, NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC CỦA ĐỊA PHƯƠNG PHÂN BỐ DỰ TOÁN CHO UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG ĐỒNG NHÂN
QUY TRÌNH
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG PHÁT TRIỂN THỦY LỢI NHỎ, THỦY LỢI NỘI ĐỒNG VÀ TƯỚI TIÊN TIẾN, TIẾT KIỆM NƯỚC (ĐỐI VỚI NGUỒN VỐN HỖ TRỢ TRỰC TIẾP, NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC CỦA ĐỊA PHƯƠNG PHÂN BỐ DỰ TOÁN CHO UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN) |
| MÃ SỐ | : | QT-NN-06 |
|
| LẦN BAN HÀNH | : | 02 |
|
| NGÀY BAN HÀNH | : | … / … / 2022 |
|
| SOÁT XÉT | PHÊ DUYỆT |
Họ và tên |
|
|
Chữ ký |
|
|
Chức vụ |
| Chủ tịch UBND |
LÝ LỊCH SỬA ĐỔI | ||||
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang/ phần sửa đổi | Nội dung sửa đổi | Lần sửa đổi | Ngày sửa đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự các bước giải quyết thủ tục hành chính Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND xã thực hiện)
- PHẠM VI ÁP DỤNG
Quy trình này áp dụng đối với hoạt động tiếp nhận, xem xét và giải quyết thủ tục hành chính Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND xã thực hiện) tại UBND phường.
Công chức phụ trách có trách nhiệm phối hợp với các bộ phận liên quan giúp lãnh đạo UBND phường thực hiện quy trình này.
- TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
- ĐỊNH NGHĨA, VIẾT TẮT
- UBND : Ủy ban nhân dân;
- TTHC : Thủ tục hành chính;
- BPCM : Bộ phận chuyên môn;
- BPMC : Bộ phận một cửa, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính.
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
(Xem trang sau)
5.1 Lưu đồ thực hiện quy trình
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | |
|
| Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.2.3 | |
|
| BPMC BPMC; Công chức chuyên môn | ½ ngày | QT-UBND-06
| |
|
| Công chức chuyên môn | 04 ngày | Văn bản thông báo (nếu có); Văn bản xin lỗi (nếu có Phiếu kiểm soát; Mẫu đơn đề nghị hỗ trợ | |
|
| Lãnh đạo UBND | 02 ngày | Phiếu kiểm soát; Mẫu đơn đề nghị hỗ trợ | |
|
| Công chức chuyên môn; BPMC | ½ ngày | ||
|
| BPMC | Giờ hành chính
| QT-UBND-06 Mẫu đơn đề nghị hỗ trợ |
5.2 Diễn giải lưu đồ
5.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| Phụ lục 01. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||
| - Đối với Hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình tích trữ nước: + Phù hợp với quy hoạch chung xây dựng phường; + Đảm bảo cấp nước, tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp cho tối thiểu 3 thành viên của tổ chức thủy lợi cơ sở; được tất cả các thành viên hưởng lợi đồng thuận đóng góp phần kinh phí còn lại; tổ chức thủy lợi cơ sở tự quản lý, khai thác công trình sau đầu tư. - Hỗ trợ tưới tiên tiến, tiết kiệm nước: + Đối với cá nhân: Quy mô khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; riêng khu vực miền núi từ 0,1 ha trở lên; việc hỗ trợ cho cá nhân được thông qua tổ chức thủy lợi cơ sở. + Đối với tổ chức thủy lợi cơ sở: Quy mô khu tưới phải đạt từ 02 ha trở lên; riêng khu vực miền núi từ 01 ha trở lên và phải có hợp đồng liên kết với hộ gia đình hoặc cá nhân trực tiếp sản xuất; + Hệ thống tưới tiên tiến, tiết kiệm nước tưới phục vụ các loại cây trồng là cây trồng chủ lực của quốc gia, địa phương, có lợi thế, phù hợp với nhu cầu thị trường và thích ứng với biến đổi khí hậu từng vùng, miền. | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Đơn đề nghị hỗ trợ theo mẫu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018. | x |
| |||
| Hồ sơ được phê duyệt. | x |
| |||
| Biên bản nghiệm thu giai đoạn hoặc nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng. | x |
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ. | |||||
5.5 | Thời hạn giải quyết | |||||
| 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận hồ sơ | |||||
| BPMC UBND phường. | |||||
5.7 | Lệ phí | |||||
| Không. | |||||
5.8 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | |||||
| Thanh toán giải ngân vốn hỗ trợ. | |||||
5.9 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | ||
| Nộp hồ sơ Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ theo mục 5.3 và nộp trực tiếp tại BPMC hoặc; qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến. | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.2.3 | ||
| Tiếp nhận, chuyển hồ sơ BPMC tiếp nhận hồ sơ và giải quyết theo quy định tại Quy trình QT-UBND-06. | BPMC | ½ ngày | QT-UBND-06 | ||
| Thụ lý, giải quyết hồ sơ Công chức chuyên môn sau khi tiếp nhận hồ sơ, tiến hành kiểm tra, rà soát, thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện, Công chức chuyên môn trình Lãnh đạo UBND phường xem xét cho ý kiến. - Nếu hồ sơ không hợp lệ trong thời gian 03 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân phường phải hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung bản đăng ký - Nếu hồ sơ cần bổ sung, hoặc giải quyết quá thời gian quy định, công chức chuyên môn giải quyết theo quy trình QT-UBND-06. | BPCM | 04 ngày | Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06); Mẫu đơn đề nghị hỗ trợ | ||
| Lãnh đạo UBND xem xét, phê duyệt - Lãnh đạo UBND phường xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ cho ý kiến và ký duyệt bản đăng ký, chuyển lại cho Công chức chuyên môn. Ký Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Yêu cầu giải trình nếu cần thiết. | Lãnh đạo UBND | 02 ngày | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Mẫu đơn đề nghị hỗ trợ | ||
| Nhận kết quả, hoàn thiện hồ sơ Sau khi nhận kết quả đã được lãnh đạo UBND ký xác nhận, Công chức chuyên môn xử lý hồ sơ có trách nhiệm cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa; vào sổ theo dõi, chuyển kết quả tới Bộ phận một cửa để trả cho tổ chức, cá nhân. Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | Công chức chuyên môn | ½ ngày | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Mẫu đơn đề nghị hỗ trợ | ||
| Trả kết quả BPMC nhận kết quả từ BPCM chuyển ra, trả kết quả cho tổ chức, công dân theo quy trình QT-UBND-06. | BPMC | Giờ hành chính | Mẫu đơn đề nghị hỗ trợ | ||
- PHỤ LỤC, BIỂU MẪU
STT | Mã số | Tên biểu mẫu, phụ lục |
| Phụ lục 01 | Cơ sở pháp lý. |
Biểu mẫu được quy định tại Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ. | ||
| Mẫu đơn đề nghị hỗ trợ | Đơn đề nghị về việc hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước. |
- LƯU TRỮ HỒ SƠ
STT | Văn bản lưu | Trách nhiệm lưu | Thời gian lưu |
| Hồ sơ nộp tại mục 5.2.3 | BPCM | 01 năm |
| Sổ theo dõi | ||
| Đơn đề nghị về việc hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước. | ||
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | BPCM + BPMC |
|
| Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | BPMC | |
| Các giấy tờ quy định tại QT-UBND-06 phát sinh trong quá trình giải quyết TTHC. |
CƠ SỞ PHÁP LÝ
STT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản | Ghi chú |
| Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017. | Đang còn hiệu lực |
|
Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước. | Đang còn hiệu lực |
| |
| Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Đang còn hiệu lực |
|
| Quyết định 1136/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 của UBND TP Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội. | Đang còn hiệu lực |
|
| Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Đang còn hiệu lực |
|
| Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội. | Đang còn hiệu lực |
|