TÀI CHÍNH
QUY TRÌNH QUYẾT ĐỊNH MUA SẮM TÀI SẢN CÔNG PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRONG TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI LẬP THÀNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.CƠ SỞ PHÁP LÝ
STT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản | Ghi chú |
| Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017. | Đang có hiệu lực |
|
| Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Đang có hiệu lực |
|
| Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP. | Đang có hiệu lực |
|
| Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 của HĐND Thành phố về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội. | Đang có hiệu lực |
|
| Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. | Đang có hiệu lực |
|
| Quyết định số 2839/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội. | Đang có hiệu lực |
|
| Quyết định số 4148/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính Thành phố Hà Nội. | Đang có hiệu lực |
|
2.NỘI DUNG
1 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||
| Không. | ||
2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
| Giấy tờ phải nộp: |
|
|
| Văn bản đề nghị mua sắm tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có nhu cầu mua sắm tài sản; | 01 |
|
Danh mục tài sản đề nghị mua sắm (chủng loại, số lượng; giá dự toán; nguồn kinh phí); | 01 |
| |
Các hồ sơ khác có liên quan đến đề nghị mua sắm tài sản (như: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản công; Dự toán ngân sách nhà nước hàng năm được giao hoặc nguồn kinh phí được phép sử dụng) (nếu có). |
| 01 | |
3 | Số lượng hồ sơ | ||
| 01 bộ. | ||
4 | Thời hạn giải quyết | ||
| Tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||
5 | Nơi tiếp nhận hồ sơ | ||
| Bộ phận một cửa UBND. | ||
6 | Lệ phí | ||
| Không | ||
7 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | ||
| Quyết định mua sắm tài sản hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị mua sắm tài sản không phù hợp. |
3.PHỤ LỤC, BIỂU MẪU
STT | Mã số | Tên biểu mẫu, phụ lục |
| Phụ lục 01 | Cơ sở pháp lý. |
| Biểu mẫu theo Quy trình QT-UBND-06 – Quy trình một cửa, một cửa liên thông. | |
| Mẫu số 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
| Mẫu số 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
| Mẫu số 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
| Mẫu số 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. |
| Mẫu số 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |