TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
XÁC NHẬN HỢP ĐỒNG TIẾP CẬN NGUỒN GEN VÀ CHIA SẺ LỢI ÍCH
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG ĐỒNG NHÂN
QUY TRÌNH
XÁC NHẬN HỢP ĐỒNG TIẾP CẬN NGUỒN GEN VÀ CHIA SẺ LỢI ÍCH |
| MÃ SỐ | : | QT-TNMT-02 |
|
| LẦN BAN HÀNH | : | 02 |
|
| NGÀY BAN HÀNH | : | …/…/2022 |
|
| SOÁT XÉT | PHÊ DUYỆT |
Họ và tên |
|
|
Chữ ký |
|
|
Chức vụ |
|
|
LÝ LỊCH SỬA ĐỔI | ||||
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang/ phần sửa đổi | Nội dung sửa đổi | Lần sửa đổi | Ngày sửa đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự các bước giải quyết thủ tục hành chính về việc Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích.
- PHẠM VI ÁP DỤNG
Quy trình này áp dụng đối với hoạt động tiếp nhận, xem xét và giải quyết thủ tục hành chính Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích tại UBND.
Công chức phụ trách có trách nhiệm phối hợp với các bộ phận liên quan giúp lãnh đạo UBND thực hiện quy trình này.
- TÀI LIỆU THAM KHẢO
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại Phụ lục 01.
- ĐỊNH NGHĨA, VIẾT TẮT
- UBND : Ủy ban nhân dân;
- TTHC : Thủ tục hành chính;
- BPCM : Bộ phận chuyên môn;
- BPMC : Bộ phận một cửa, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính.
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- Lưu đồ thực hiện (Xem trang sau
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | ||||||
|
| Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.3 | ||||||
|
| BPMC | ½ ngày | QT-UBND-06 | ||||||
|
| Bộ phận Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày | Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06) | ||||||
|
| Lãnh đạo UBND | 01 ngày | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Hợp đồng đã được xác nhận | ||||||
|
| Công chức chuyên môn | ½ ngày | |||||||
|
| BPMC | Giờ hành chính | Hợp đồng đã được xác nhận |
- Diễn giải lưu đồ
5.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| Phụ lục 01. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||
| Người đề nghị xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích cung cấp một trong các giấy tờ là hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân. | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Bản sao văn bản xác nhận đăng ký tiếp cận nguồn gen được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp; | 01 |
| |||
| Hợp đồng đã ký giữa các bên liên quan (Mẫu hợp đồng theo Mẫu số 03 - Kèm theo Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ); |
| 01 | |||
| Xuất trình bản chính một trong các giấy tờ là hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người đề nghị xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích. |
| 01 | |||
5.4 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ. | |||||
5.5 | Thời hạn giải quyết | |||||
| 03 ngày làm việc tại UBND phường kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận hồ sơ | |||||
| Bộ phận một cửa UBND. | |||||
5.7 | Lệ phí | |||||
| Không. | |||||
5.8 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | |||||
| Xác nhận vào Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích. | |||||
5.9 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | ||
| Nộp hồ sơ Công dân chuẩn bị bộ hồ sơ theo quy định tại mục 5.3 nộp trực tiếp tại BPMC; qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến tại https://dichvucong.hanoi.gov.vn/ | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.3 | ||
| Tiếp nhận, chuyển hồ sơ - Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ theo quy định tại QT-UBND-06 Quy trình Giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông. - Luân chuyển hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử đến công chức chuyên môn thụ lý hồ sơ. | BPMC | ½ ngày | QT-UBND-06 | ||
| Thụ lý, thẩm định hồ sơ Sau khi nhận hồ sơ, công chức chuyên môn có trách nhiệm kiểm tra và thẩm định hồ sơ: - Nếu đủ điều kiện, Công chức chuyên môn tham mưu Lãnh đạo UBND Xác nhận vào Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích. Đồng thời, cập nhật thông tin thực hiện trên hệ thống một cửa điện tử. - Nếu hồ sơ cần bổ sung, chưa hợp lệ, hoặc giải quyết quá thời gian quy định, công chức chuyên môn giải quyết theo quy trình QT-UBND-06. | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày | Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06) | ||
| Phê duyệt - Lãnh đạo UBND phường xem xét, ký Xác nhận vào Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích.. - Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo UBND | 01 ngày | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Hợp đồng đã được xác nhận | ||
| Hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả Sau khi nhận kết quả đã được lãnh đạo UBND phường phê duyệt, công chức chuyên môn xử lý hồ sơ có trách nhiệm cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa, chuyển kết quả với Bộ phận một cửa để trả cho tổ chức, cá nhân. Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | Công chức chuyên môn | ½ ngày | |||
| Trả kết quả - Khi tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả, Bộ phận một cửa kiểm tra, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy trình QT-UBND-06. - Trường hợp, thời gian có kết quả sớm hơn so với thời gian hẹn trả kết quả, Bộ phận một cửa có trách nhiệm thông báo cho cá nhân đến lấy kết quả sớm. | BPMC | Giờ hành chính | Hợp đồng đã được xác nhận | ||
- PHỤ LỤC, BIỂU MẪU
Mã số | Tên biểu mẫu, phụ lục |
Phụ lục 01 | Cơ sở pháp lý. |
Mẫu và biểu mẫu thực hiện theo Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen. | |
Mẫu số 03 | Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích. |
- LƯU TRỮ HỒ SƠ
TT | Văn bản lưu | Trách nhiệm lưu | Thời gian lưu |
| Hồ sơ nộp tại mục 5.3 | BPTNMT | 01 năm |
| Hợp đồng đã được xác nhận. | ||
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | BPTNMT + BPMC | |
| Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | BPMC | |
| Các giấy tờ quy định tại QT-UBND-06 phát sinh trong quá trình giải quyết TTHC. |
CƠ SỞ PHÁP LÝ
TT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản |
| Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 của Quốc hội; | Còn hiệu lực |
| Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen. | Còn hiệu lực |
| Quyết định số 3840/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Còn hiệu lực |
| Quyết định số 3954/QĐ-BNN-KHCN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn Ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | Còn hiệu lực |
| Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND TP Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Còn hiệu lực |