THỂ THAO
QUY TRÌNH CÔNG NHẬN CÂU LẠC BỘ THỂ THAO CƠ SỞ
1.CƠ SỞ PHÁP LÝ
TT | Tên tài liệu | Hiệu lực văn bản | Ghi chú |
| Luật Thể dục, Thể thao ngày 29/11/2006, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2007; | Đang có hiệu lực |
|
| Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội; | Đang có hiệu lực |
|
| Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6 /2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao ngày 29/11/2006, có hiệu lực từ ngày 3/8/2007; | Đang có hiệu lực |
|
| Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mẫu tổ chức và hoạt động CLB TT cơ sở. | Đang có hiệu lực |
|
2.NỘI DUNG
1 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||
| Không. | ||
2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
| Quyết định thành lập; | 01 |
|
Danh sách Ban chủ nhiệm; | 01 |
| |
Danh sách hội viên; | 01 |
| |
Địa điểm luyện tập; | 01 |
| |
Quy chế hoạt động. | 01 |
| |
3 | Số lượng hồ sơ | ||
| 01 bộ. | ||
4 | Thời hạn giải quyết | ||
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||
5 | Nơi tiếp nhận hồ sơ | ||
| Bộ phận một cửa UBND. | ||
6 | Lệ phí | ||
| Không. | ||
7 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | ||
| Quyết định công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở. |