CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG ĐỒNG NHÂN
QUY TRÌNH
CHỨNG THỰC VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH |
| MÃ SỐ | : | QT-LVCT-04 |
|
| LẦN BAN HÀNH | : | 05 |
|
| NGÀY BAN HÀNH | : | …/…/2023 |
|
| SOÁT XÉT | PHÊ DUYỆT |
Họ và tên |
|
|
Chữ ký |
|
|
Chức vụ |
|
|
LÝ LỊCH SỬA ĐỔI | ||||
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang/ phần sửa đổi | Nội dung sửa đổi | Lần sửa đổi | Ngày sửa đổi |
Sửa lại theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND Thành phố Hà Nội (QĐ công bố) và Quyết định 1675/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của UBND TP Hà Nội (QĐ nội bộ) | 5.5 Thời hạn giải quyết; 5.9 Quy trình xử lý công việc; Phụ lục 01 | Thời gian thực hiện, căn cứ pháp lý | 04 | Tháng 4/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự các bước giải quyết thủ tục hành chính về việc Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.
- PHẠM VI ÁP DỤNG
Quy trình này áp dụng đối với hoạt động tiếp nhận, xem xét và giải quyết thủ tục hành chính Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch cho công dân tại UBND.
Công chức phụ trách có trách nhiệm phối hợp với các bộ phận liên quan giúp Lãnh đạo UBND thực hiện quy trình này.
- TÀI LIỆU THAM KHẢO
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại Phụ lục 01.
- ĐỊNH NGHĨA, VIẾT TẮT
- UBND : Ủy ban nhân dân;
- TTHC : Thủ tục hành chính;
- BPTP : Bộ phận Tư pháp;
- BPMC : Bộ phận một cửa, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính.
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
A. Lưu đồ thực hiện (xem trang sau)
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | ||||||
|
| Tổ chức/cá nhân | 01 giờ | Theo mục 5.3 | ||||||
|
| BPMC | QT-UBND-06 | |||||||
|
| Công chức chuyên môn | 01 giờ | Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06); Hợp đồng, giao dịch được chứng thực. | ||||||
|
| Lãnh đạo UBND | 02 giờ | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Hợp đồng, giao dịch được chứng thực. | ||||||
|
| Công chức chuyên môn | 01 giờ | |||||||
|
| BPMC | Giờ hành chính | Hợp đồng, giao dịch được chứng thực. |
B. Diễn giải lưu đồ
5.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| Phụ lục 01 | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||
| Việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực chỉ được thực hiện khi có thỏa thuận bằng văn bản của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch. | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng. | x |
| |||
| Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực. | x |
| |||
| Dự thảo hợp đồng, giao dịch sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực. | x |
| |||
| Trong trường hợp nội dung sửa đổi, bổ sung có liên quan đến tài sản thì người yêu cầu chứng thực phải nộp bản sao kèm bản chính để đối chiếu giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trừ trường hợp người lập di chúc đang bị cái chết đe dọa đến tính mạng. | x | x | |||
5.4 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
5.5 | Thời hạn giải quyết | |||||
| Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận hồ sơ | |||||
| Bộ phận một cửa UBND | |||||
5.7 | Lệ phí | |||||
| 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch. | |||||
5.8 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | |||||
| Hợp đồng, giao dịch được chứng thực. | |||||
5.9 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | ||
| Nộp hồ sơ Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị bộ hồ sơ theo quy định tại mục 5.3 nộp trực tiếp tại BPMC. | Tổ chức/cá nhân | 01 giờ | Theo mục 5.3 | ||
| Tiếp nhận, chuyển hồ sơ - Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ theo quy định tại QT-UBND-06 Quy trình Giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông. | BPMC | QT-UBND-06 | |||
| Thụ lý, giải quyết hồ sơ - Công chức Tư pháp – Hộ tịch được ủy quyền thực hiện việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. Thực hiện thực hiện ký, đóng dấu hoặc trình lãnh đạo UBND xem xét, phê duyệt; - Nếu hồ sơ cần bổ sung, chưa hợp lệ, hoặc giải quyết quá thời gian quy định, công chức chuyên môn giải quyết theo quy trình QT-UBND-06. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | 01 giờ | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Hợp đồng, giao dịch | ||
| Phê duyệt - Lãnh đạo UBND xem xét, ký Hợp đồng, giao dịch được chứng thực. - Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo UBND | 02 giờ | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Hợp đồng, giao dịch được chứng thực. | ||
| Chuyển kết quả - Sau khi nhận kết quả đã được phê duyệt, công chức chuyên môn xử lý hồ sơ có trách nhiệm đóng dấu cơ quan thực hiện chứng thực, cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa, chuyển kết quả với Bộ phận một cửa để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | Công chức Tư pháp – hộ tịch | 01 giờ | |||
| Trả kết quả - Khi tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả, Bộ phận một cửa kiểm tra, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định tại QT-UBND-06. - Trường hợp, thời gian có kết quả sớm hơn so với thời gian hẹn trả kết quả, Bộ phận một cửa có trách nhiệm thông báo cho cá nhân đến lấy kết quả sớm. | BPMC | Giờ hành chính | Hợp đồng, giao dịch được chứng thực | ||
- PHỤ LỤC, BIỂU MẪU
Mã số | Tên biểu mẫu, phụ lục |
Phụ lục 01 | Cơ sở pháp lý |
- LƯU TRỮ HỒ SƠ
Sổ chứng thực được lưu trữ, bảo quản theo quy định tại khoản 1, Điều 14, Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
TT | Văn bản lưu | Trách nhiệm lưu | Thời gian lưu |
| Hồ sơ nộp tại mục 5.3 | BPTP | 01 năm
|
| Sổ chứng thực | ||
| Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | BPTP+BPMC | |
| Các giấy tờ quy định tại QT-UBND-06 phát sinh trong quá trình giải quyết TTHC | BPMC |
Phụ lục 1
CƠ SỞ PHÁP LÝ
STT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản | Ghi chú |
| Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. | Đang còn hiệu lực |
|
| Thông tư 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thức bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. | Đang còn hiệu lực |
|
| Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực. | Đang còn hiệu lực |
|
| Quyết định 4713/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa; danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp thành phố, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tư pháp. | Đang còn hiệu lực |
|
| Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 27/1/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của thành phố Hà Nội trong lĩnh vực giám định tư pháp; danh mục thủ tục hành chính liên thông với Bộ Tư pháp được chuẩn hóa bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng, luật sư. | Đang còn hiệu lực |
|
| Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội. | Đang còn hiệu lực |
|