CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG ĐỒNG NHÂN
QUY TRÌNH
THÔI LÀM HÒA GIẢI VIÊN |
| MÃ SỐ | : | QT-HGCS-03 |
|
| LẦN BAN HÀNH | : | 04 |
|
| NGÀY BAN HÀNH | : | …/…/2023 |
|
| SOÁT XÉT | PHÊ DUYỆT |
Họ và tên |
|
|
Chữ ký |
|
|
Chức vụ |
|
|
LÝ LỊCH SỬA ĐỔI | ||||
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang/ phần sửa đổi | Nội dung sửa đổi | Lần sửa đổi | Ngày sửa đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự các bước giải quyết thủ tục hành chính về việc Thôi làm hòa giải viên.
- PHẠM VI ÁP DỤNG
Quy trình này áp dụng đối với hoạt động tiếp nhận, xem xét và giải quyết thủ tục hành chính Thôi làm hòa giải viên cho tổ chức, công dân tại UBND.
Công chức phụ trách có trách nhiệm phối hợp với các bộ phận liên quan giúp Lãnh đạo UBND thực hiện quy trình này.
- TÀI LIỆU THAM KHẢO
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại Phụ lục 01.
- ĐỊNH NGHĨA, VIẾT TẮT
- UBND | : Ủy ban nhân dân; |
- TTHC | : Thủ tục hành chính; |
- BPMC | : Bộ phận một cửa; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính; |
- BPTP | : Bộ phận Tư pháp. |
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | ||
|
| BPMC | ½ ngày | Mẫu số 08 Mẫu số 09 Theo mục 5.3 | |
|
| BPMC | ½ ngày | QT-UBND-06 | |
|
| Công chức Tư pháp – Hộ tịch | 1,5 ngày | Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06); Hồ sơ trình; Dự thảo Quyết định | |
|
| Lãnh đạo UBND phường | 02 ngày | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Quyết định thôi làm hòa giải viên | |
|
| Công chức Tư pháp – Hộ tịch | ½ ngày | Quyết định thôi làm hòa giải viên | |
|
| BPMC | Giờ hành chính |
5.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| Phụ lục 01 | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||
| Việc thôi làm hòa giải viên được thực hiện trong các trường hợp sau đây: - Theo nguyện vọng của hòa giải viên; - Hòa giải viên không còn đáp ứng một trong các tiêu chuẩn quy định tại Điều 7 của Luật hòa giải ở cơ sở; - Vi phạm nguyên tắc tổ chức, hoạt động hòa giải ở cơ sở theo quy định tại Điều 4 của Luật hòa giải ở cơ sở hoặc không có điều kiện tiếp tục làm hòa giải viên do bị xử lý vi phạm pháp luật. | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Văn bản đề nghị ra quyết định thôi làm hòa giải viên trong trường hợp Trưởng ban công tác Mặt trận, trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố không đồng ý với đề nghị của tổ trưởng tổ hòa giải hoặc Trưởng ban công tác Mặt trận và trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố không thông nhất được với nhau về đề nghị của tổ trưởng tổ hòa giải. | 01 |
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
5.5 | Thời hạn giải quyết | |||||
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hoặc báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên. | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận hồ sơ | |||||
| Bộ phận một cửa UBND phường. | |||||
5.7 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
5.8 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | |||||
| Quyết định thôi làm hòa giải viên. | |||||
5.9 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | ||
| Đề nghị thôi làm hòa giải viên Tổ trưởng tổ hòa giải đề nghị Trưởng ban công tác Mặt trận phối hợp với trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố làm văn bản đề nghị theo mẫu nộp trực tiếp tại BPMC. | BPMC | ½ ngày | Mẫu số 08 Mẫu số 09 Theo mục 5.3 | ||
| Tiếp nhận, chuyển hồ sơ BPMC chuyển hồ sơ đề nghị thôi hòa giải viên cho Công chức Tư pháp – Hộ tịch. | BPMC | ½ ngày | QT-UBND-06 | ||
| Thẩm định hồ sơ Sau khi nhận hồ sơ, Công chức Tư pháp – Hộ tịch có trách nhiệm kiểm tra và thẩm định hồ sơ: - Nếu đủ điều kiện, Công chức Tư pháp – Hộ tịch phụ trách dự thảo Quyết định thôi hòa giải viên, trình Lãnh đạo UBND xem xét, phê duyệt. Cập nhật thông tin thực hiện trên hệ thống một cửa điện tử. - Nếu hồ sơ cần bổ sung, chưa hợp lệ, hoặc giải quyết quá thời gian quy định, công chức chuyên môn giải quyết theo quy trình QT-UBND-06. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | 1,5 ngày | Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06); Hồ sơ trình; Dự thảo Quyết định
| ||
| Phê duyệt - Lãnh đạo UBND phường xem xét, yêu cầu giải trình hoặc điều chỉnh (nếu có); ký Quyết định thôi làm hòa giải viên. - Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo UBND phường | 02 ngày | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Quyết định thôi làm hòa giải viên | ||
| Chuyển kết quả - Sau khi nhận kết quả đã được lãnh đạo UBND phê duyệt, công chức Tư pháp – Hộ tịch xử lý hồ sơ có trách nhiệm cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa, chuyển kết quả với Bộ phận một cửa để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | ½ ngày | Quyết định thôi làm hòa giải viên | ||
| Trả kết quả - Khi tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả, Bộ phận một cửa kiểm tra, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy trình QT-UBND-06. - Trường hợp, thời gian có kết quả sớm hơn so với thời gian hẹn trả kết quả, Bộ phận một cửa có trách nhiệm thông báo cho cá nhân đến lấy kết quả sớm. | BPMC | Giờ hành chính | |||
- PHỤ LỤC, BIỂU MẪU
Mã số | Tên biểu mẫu, phụ lục |
Phụ lục 01 | Cơ sở pháp lý |
Mẫu thực hiện theo Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN | |
Mẫu số 08 | Giấy đề nghị về việc thôi làm hòa giải viên |
Mẫu số 09 | Báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên |
- LƯU TRỮ HỒ SƠ
TT | Văn bản lưu: | Trách nhiệm lưu | Thời gian lưu |
| Hồ sơ nộp tại mục 5.3. | Ban công tác mặt trận | 01 năm
|
| Quyết định thôi làm hòa giải viên. | ||
| Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. | Ban công tác mặt trận + BPMC | |
| Phiếu theo dõi quá trình giải quyết công việc. | ||
| Các giấy tờ quy định tại QT-UBND-06 phát sinh trong quá trình giải quyết TTHC. | BPMC |
phụ lục 1
CƠ SỞ PHÁP LÝ
STT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản | Ghi chú |
| Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013. | Đang còn hiệu lực |
|
| Nghị định 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở. | Đang còn hiệu lực |
|
| Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải cơ sở. | Đang còn hiệu lực |
|
| Quyết định 4304/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; Danh mục thủ tục hành chính liên thông với Bộ Tư pháp; liên thông trong nội bộ thành phố Hà Nội. | Đang còn hiệu lực |
|
| Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 27/1/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của thành phố Hà Nội trong lĩnh vực giám định tư pháp; danh mục thủ tục hành chính liên thông với Bộ Tư pháp được chuẩn hóa bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng, luật sư. | Đang còn hiệu lực |
|
| Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội. | Đang còn hiệu lực |
|
Mẫu số 08
Xã, phường, thị trấn Thôn, tổ dân phố | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Nội , ngày tháng năm 20 |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Về việc thôi làm hòa giải viên
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân ………
Căn cứ đề nghị của tổ trưởng tổ hòa giải: …………………..
về việc thôi làm hòa giải viên, đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân ………. xem xét, quyết định thôi làm hòa giải viên đối với ông (bà): Nguyễn Văn A
Địa chỉ: ………………….. .
Lý do thôi làm hòa giải viên: ………………………………………………………….
TRƯỞNG THÔN/ | TRƯỞNG BAN CÔNG TÁC MẶT TRẬN |
Mẫu số 09
Xã, phường, thị trấn Thôn, tổ dân phố | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Nội , ngày tháng năm 20 |
BÁO CÁO
Về việc thôi làm hòa giải viên
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân ……….
Căn cứ đề nghị của tổ trưởng tổ hòa giải: …………..
về việc thôi làm hòa giải viên, đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân ……… xem xét, quyết định thôi làm hòa giải viên đối với ông (bà): ……………………
Địa chỉ: ……………………………………… .
Lý do thôi làm hòa giải viên: ………………………………………………………….
- Ý kiến của Trưởng ban công tác Mặt trận:
...............................................................................................................................
- Ý kiến của trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố:
.................................................................................................................................
Đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn......................................................
..................................................................................................... .xem xét, quyết định.
TRƯỞNG THÔN/ | TRƯỞNG BAN CÔNG TÁC MẶT TRẬN |
1 Chữ ký của đại diện hộ gia đình không có thành viên trong danh sách bầu làm hòa giải viên
1 Chữ ký của đại diện hộ gia đình không có thành viên trong danh sách bầu làm hòa giải viên
1 Chữ ký của đại diện hộ gia đình không có thành viên trong danh sách bầu làm hòa giải viên