VĂN HÓA THÔNG TIN
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN TƯ NHÂN CÓ VỐN SÁCH BAN ĐẦU TỪ 500 BẢN ĐẾN DƯỚI 1.000 BẢN
1.CƠ SỞ PHÁP LÝ
TT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản | Ghi chú |
| Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội. | Đang có hiệu lực |
|
| Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện. | Đang có hiệu lực |
|
| Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. | Đang có hiệu lực |
|
| Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/1/2012 sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đang có hiệu lực |
|
| Quyết định 3637/QĐ-BVHTTDL ngày 26/10/2015 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đang có hiệu lực |
|
| Quyết định 4597/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2016 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đang có hiệu lực |
|
2. NỘI DUNG
1 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||
| (1) Có vốn tài liệu ban đầu về một hay nhiều môn loại tri thức khoa học với số lượng ít nhất là 500 bản sách và 1 tên ấn phẩm định kỳ, được xử lý theo quy tắc nghiệp vụ thư viện. (2) Có diện tích đáp ứng yêu cầu về bảo quản vốn tài liệu và phục vụ công chúng với số lượng chỗ ngồi đọc ít nhất 10 chỗ, không ảnh hưởng tới trật tự, an toàn giao thông; đảm bảo vệ sinh môi trường và cảnh quan văn hóa. (3) Có đủ phương tiện phòng cháy, chữa cháy và các trang thiết bị chuyên dùng ban đầu như giá, tủ để tài liệu; bàn, ghế cho người đọc; hộp mục lục hoặc bản danh mục vốn tài liệu thư viện để phục vụ tra cứu; tùy điều kiện cụ thể của thư viện có thể có các trang thiết bị hiện đại khác như máy tính, các thiết bị viễn thông. (4) Người đứng tên thành lập và làm việc trong thư viện: a) Người đứng tên thành lập thư viện phải có quốc tịch Việt Nam, đủ 18 tuổi trở lên; có đầy đủ năng lực pháp lý và năng lực hành vi; am hiểu về sách báo và lĩnh vực thư viện. b) Người làm việc trong thư viện phải tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên và được bồi dưỡng kiến thức về nghiệp vụ thư viện; | ||
2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
| Đơn đăng ký hoạt động thư viện (Mẫu 1 ban hành kèm theo Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2009); | 01 |
|
| Danh mục vốn tài liệu thư viện hiện có (Mẫu 2 ban hành kèm theo Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2009); | 01 |
|
| Sơ yếu lý lịch của người đứng tên thành lập thư viện có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú; | 01 |
|
| Nội quy thư viện. | 01 |
|
3 | Số lượng hồ sơ | ||
| 01 bộ. | ||
4 | Thời hạn giải quyết | ||
| 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||
5 | Nơi tiếp nhận hồ sơ | ||
| Bộ phận một cửa UBND. | ||
6 | Lệ phí | ||
| Không. | ||
7 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | ||
| Quyết định cho phép hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản. |
3.PHỤ LỤC, BIỂU MẪU
Mã số | Tên biểu mẫu, phụ lục |
Phụ lục 01 | Cơ sở pháp lý. |
Mẫu và biểu mẫu trong quy trình tuân theo Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2009 về việc quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. | |
Mẫu số 1 | Đơn đăng ký hoạt động thư viện. |
Mẫu số 2 | Bảng kê Danh mục vốn tài liệu thư viện hiện có. |