NÔNG NGHIỆP
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG ĐỒNG NHÂN
QUY TRÌNH
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA |
| MÃ SỐ | : | QT-NN-05 |
|
| LẦN BAN HÀNH | : | 02 |
|
| NGÀY BAN HÀNH | : | … / … / 2022 |
|
| SOÁT XÉT | PHÊ DUYỆT |
Họ và tên |
|
|
Chữ ký |
|
|
Chức vụ |
| Chủ tịch UBND |
LÝ LỊCH SỬA ĐỔI | ||||
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang/ phần sửa đổi | Nội dung sửa đổi | Lần sửa đổi | Ngày sửa đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự các bước giải quyết thủ tục hành chính Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa cho tổ chức, cá nhân.
- PHẠM VI ÁP DỤNG
Quy trình này áp dụng đối với hoạt động tiếp nhận, xem xét và giải quyết thủ tục hành chính Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tại UBND.
Công chức phụ trách có trách nhiệm phối hợp với các bộ phận liên quan giúp lãnh đạo UBND thực hiện quy trình này.
- TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
- ĐỊNH NGHĨA, VIẾT TẮT
- UBND : Ủy ban nhân dân;
- TTHC : Thủ tục hành chính;
- BHNN : Bảo hiểm nông nghiệp;
- BPCM : Bộ phận chuyên môn;
- BPMC : Bộ phận một cửa, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính.
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
(Xem trang sau)
5.1 Lưu đồ thực hiện quy trình
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | |
|
| Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.2.3 | |
|
| BPMC BPMC; Công chức chuyên môn | ½ ngày | QT-UBND-06
| |
|
| Công chức chuyên môn | 03 ngày | Văn bản thông báo (nếu có); Văn bản xin lỗi (nếu có Phiếu kiểm soát; Bản đăng ký hoặc Mẫu số 05.CĐ | |
|
| Lãnh đạo UBND | 01 ngày | Phiếu kiểm soát; Bản đăng ký hoặc Mẫu số 05.CĐ | |
|
| Công chức chuyên môn; BPMC | ½ ngày | ||
|
| BPMC | Giờ hành chính
| QT-UBND-06 Bản đăng ký hoặc Mẫu số 05.CĐ |
5.2 Diễn giải lưu đồ
5.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| Phụ lục 01. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||
| a) Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng của cấp có thẩm quyền phê duyệt. b) Không làm mất đi các điều kiện để trồng lúa trở lại; không làm biến dạng mặt bằng, không gây ô nhiễm, thoái hóa đất trồng lúa; không làm hư hỏng công trình giao thông, công trình thủy lợi phục vụ trồng lúa. c) Trường hợp chuyển trồng lúa sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, được sử dụng tối đa 20% diện tích đất trồng lúa để hạ thấp mặt bằng nuôi trồng thủy sản với độ sâu không quá 120 cen-ti-mét so với mặt ruộng. | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Bản đăng ký (Mẫu số 04.CĐ Phụ lục X Nghị định 94/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác) | x |
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ. | |||||
5.5 | Thời hạn giải quyết | |||||
| Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp. | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận hồ sơ | |||||
| BPMC UBND. | |||||
5.7 | Lệ phí | |||||
| Không. | |||||
5.8 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | |||||
| - Bản đăng ký được đồng ý cho chuyển đổi. - Thông báo về việc không tiếp nhận Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa (Trường hợp không đồng ý). | |||||
5.9 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | ||
| Nộp hồ sơ Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài sử dụng đất trồng lúa hợp pháp có nhu cầu chuyển đổi sang trồng cây hàng năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản; hộ gia đình, cá nhân trong nước sử dụng đất trồng lúa hợp pháp có nhu cầu chuyển sang trồng cây lâu năm lập hồ sơ theo mục 5.3 và nộp trực tiếp tại BPMC; qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến. | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.2.3 | ||
| Tiếp nhận, chuyển hồ sơ BPMC tiếp nhận hồ sơ và giải quyết theo quy định tại Quy trình QT-UBND-06. | BPMC | ½ ngày | QT-UBND-06 | ||
| Thụ lý, giải quyết hồ sơ Công chức chuyên môn sau khi tiếp nhận hồ sơ, tiến hành kiểm tra, rà soát, thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện, Công chức chuyên môn trình Lãnh đạo UBND xem xét cho ý kiến. - Nếu hồ sơ không hợp lệ trong thời gian 03 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp xã phải hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung bản đăng ký - Nếu hồ sơ cần bổ sung, hoặc giải quyết quá thời gian quy định, công chức chuyên môn giải quyết theo quy trình QT-UBND-06. | BPCM | 03 ngày | Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06); Bản đăng ký hoặc Mẫu số 05.CĐ | ||
| Lãnh đạo UBND xem xét - Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ cho ý kiến và ký duyệt bản đăng ký, chuyển lại cho Công chức chuyên môn. Ký Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Yêu cầu giải trình nếu cần thiết. | Lãnh đạo UBND | 01 ngày | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Bản đăng ký hoặc Mẫu số 05.CĐ | ||
| Nhận kết quả, hoàn thiện hồ sơ Sau khi nhận kết quả đã được lãnh đạo UBND ký xác nhận, Công chức chuyên môn xử lý hồ sơ có trách nhiệm cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa; vào sổ theo dõi, chuyển kết quả tới Bộ phận một cửa để trả cho tổ chức, cá nhân. Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | Công chức chuyên môn | ½ ngày | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Bản đăng ký hoặc Mẫu số 05.CĐ | ||
| Trả kết quả BPMC nhận kết quả từ BPCM chuyển ra, trả kết quả cho tổ chức, công dân theo quy trình QT-UBND-06. | BPMC | Giờ hành chính | Bản đăng ký hoặc Mẫu số 05.CĐ | ||
- PHỤ LỤC, BIỂU MẪU
STT | Mã số | Tên biểu mẫu, phụ lục |
| Phụ lục 01 | Cơ sở pháp lý. |
Biểu mẫu được quy định tại Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ. | ||
| Mẫu số 04.CĐ | Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa. |
| Mẫu số 05.CĐ | Thông báo về việc không tiếp nhận Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
- LƯU TRỮ HỒ SƠ
STT | Văn bản lưu | Trách nhiệm lưu | Thời gian lưu |
| Hồ sơ nộp tại mục 5.2.3 | BPCM | 01 năm |
| Sổ theo dõi | ||
| Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa. | ||
| Thông báo về việc không tiếp nhận Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | ||
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | BPCM + BPMC | |
| Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | BPMC | |
| Các giấy tờ quy định tại QT-UBND-06 phát sinh trong quá trình giải quyết TTHC. |
CƠ SỞ PHÁP LÝ
STT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản | Ghi chú |
| Luật trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018. | Đang còn hiệu lực |
|
Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. | Đang còn hiệu lực |
| |
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 03/04/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội,UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Đang còn hiệu lực |
| |
| Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành, thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; | Đang còn hiệu lực |
|
| Quyết định số 3594/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND TP Hà Nội Phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Uỷ ban nhân dân cấp Huyện, Uỷ ban nhân dân cấp Xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội. | Đang còn hiệu lực |
|
| Quyết định 1136/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND TP Hà Nội Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp Huyện, UBND cấp Xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Đang còn hiệu lực |
|
| Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội. | Đang còn hiệu lực |
|