NÔNG NGHIỆP NÔNG NGHIỆP

QUY TRÌNH PHÊ DUYỆT ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ PHÍ BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP
Ngày đăng 02/03/2021 | 17:07  | Lượt xem: 546

QUY TRÌNH PHÊ DUYỆT ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ PHÍ BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP

1.CƠ SỞ PHÁP LÝ

STT

Tên văn bản

Hiệu lực văn bản

Ghi chú

  1.  

Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000.

Đang còn hiệu lực

 

 

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/11/2010.

Đang còn hiệu lực

 

 

Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp.

Đang còn hiệu lực

 

  1.  

Quyết định 22/2019/QĐ-TTg ngày 26/06/2019 thực hiện chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành.

Đang còn hiệu lực

 

  1.  

Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.

Đang còn hiệu lực

 

  1.  

Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố.

Đang còn hiệu lực

 

 

2.NỘI DUNG

1

Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

 

Tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp khi bảo đảm đầy đủ các điều kiện: Thuộc đối tượng tổ chức, cá nhân được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp có đối tượng bảo hiểm và tham gia bảo hiểm cho rủi ro được bảo hiểm theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định tại Khoản 1 Điều 22 và thuộc địa bàn được hỗ trợ theo công bố của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quy định tại Khoản 2 Điều 21 Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/04/2018 của Chính phủ.

(Rủi ro được bảo hiểm được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp được hướng dẫn bởi Điều 5 Quyết định 22/2019/QĐ-TTg.

Địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp được hướng dẫn bởi Điều 6 Quyết định 22/2019/QĐ-TTg).

2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Đơn đề nghị xem xét, phê duyệt đối tượng được hỗ trợ theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP.

x

 

Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, nuôi trồng thủy sản theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP.

x

 

Tài liệu chứng minh thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp đối với trường hợp đối tượng được hỗ trợ là tổ chức sản xuất nông nghiệp.

x

 

3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ.

4

Thời hạn giải quyết

 

45 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:

- UBND cấp xã: tổng cộng 20 ngày làm việc, trong đó 15 ngày làm việc khi tiếp nhận hồ sơ để thụ lý, giải quyết và gửi hồ sơ lên Cơ quan cấp trên giải quyết, 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận kết quả từ Cơ quan cấp trên gửi về để hoàn thiện, trả kết quả.

- UBND cấp huyện: 15 ngày làm việc.

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp tỉnh: 10 ngày làm việc.

5

Nơi tiếp nhận hồ sơ

 

BPMC UBND xã.

6

Lệ phí

 

Không.

7

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

 

- Danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp.

- Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ.

(UBND cấp xã niêm yết công khai danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm).

3.PHỤ LỤC, BIỂU MẪU

STT

Mã số

Tên biểu mẫu, phụ lục

  1.  

Phụ lục 01

Cơ sở pháp lý.

                        Biểu mẫu được quy định tại Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/04/2018 của Chính phủ.

  1.  

Mẫu số 01

Đơn đề nghị xem xét, phê duyệt đối tượng được hỗ trợ.

  1.  

Mẫu số 02

Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, nuôi trồng thủy sản.

  1.  

Mẫu số 03

Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 01

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ XEM XÉT, PHÊ DUYỆT ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ

Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn....

Căn cứ Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày    tháng    năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp;

Căn cứ Quyết định số    /QĐ-TTg ngày    tháng    năm 20... của Thủ tướng Chính phủ về....;

Trường hợp cá nhân sản xuất nông nghiệp:

- Tên cá nhân sản xuất nông nghiệp: [Tên đầy đủ]

- Ngày, tháng, năm sinh:

- CMND/Hchiếu/Thẻ căn cước công dân số: [...] do [Tên cơ quan cấp] ngày...tháng...năm...tại [Nơi cấp]

- Địa chỉ thường trú:

- Thuộc diện: □ Hộ nghèo      □ Hộ cận nghèo      □ Hộ khác

Trường hợp tổ chức sản xuất nông nghiệp:

- Tên tổ chức sản xuất nông nghiệp: [Tên đầy đủ]

- Giấy phép đăng ký kinh doanh số: [...] do [Tên cơ quan cấp] ngày...tháng...năm...

- Địa chỉ:

- Là tổ chức sản xuất nông nghiệp thuộc diện đối tượng tổ chức được hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp theo Quyết định số .../QĐ-TTg ngày    tháng    năm 20... của Thủ tướng Chính phủ.

Đề nghị Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ... rà soát, tổng hợp trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt chúng tôi là đối tượng được hỗ trợ bảo hiểm theo Nghị định số    /2018/NĐ-CP ngày... tháng... năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp.

Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của Đơn này và hồ sơ kèm theo.

Hồ sơ kèm theo:

- Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, thủy sản….
(Liệt kê đầy đủ)

…., ngày.... tháng.... năm...
Chủ hộ/Người đại diện tổ chức
(Ký tên, đóng dấu (nếu có))

Nơi nhận:
- Như trên;
- Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố …;

 

 

 

 Mẫu số 02

BẢN KÊ KHAI

VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN

Tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp:...

STT

Loại cây trồng/ vật nuôi/thủy sản

Diện tích cây trồng

Số lượng vật nuôi

Diện tích nuôi trồng thủy sản

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/
THÀNH PHỐ...
-------

Mẫu số 03

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……./QĐ-UBND

….., ngày … tháng … năm 20…

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm theo Nghị định số ... /2018/NĐ-CP ngày    tháng    năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ...

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số..../2018/NĐ-CP ngày     tháng     năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp;

Căn cứ Quyết định số     /QĐ-TTg ngày    tháng    năm 20... của Thủ tướng Chính phủ về....;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố...,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm theo Nghị định số     /2018/NĐ-CP ngày     tháng     năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp giai đoạn... (danh sách kèm theo).

Điều 2. Định kỳ hàng quý, theo quy định tại Khoản 3 Điều 24 Nghị định số         /2018/NĐ-CP ngày      tháng    năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh/thành phố rà soát, đảm bảo danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm kèm theo Quyết định này phù hợp với Quyết định số      /QĐ-TTg ngày    tháng    năm 20... của Thủ tướng Chính phủ về ...

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN&PTNT;
- Bộ Tài chính;
- Sở Tài chính tỉnh/thành phố...;
- Sở NN&PTNT tỉnh/thành phố...;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh/thành phố...;
- …..

CHỦ TỊCH
(Ký tên và đóng dấu)

 

DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ BẢO HIỂM

(Ban hành kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 20... của UBND tỉnh/thành phố...)

STT

Địa bàn

Tổ chức/cá nhân sản xuất nông nghiệp

Diện hộ/ tổ chức sản xuất nông nghiệp

Loại cây trồng/ vật nuôi/ thủy sản

Diện tích cây trồng

Số lượng vật nuôi

Diện tích nuôi trồng thủy sản

A

Huyện...

 

 

 

 

 

 

I

Xã….

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

II

Xã…

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

B

Huyện...

 

 

 

 

 

 

I

Xã…

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

II

Xã…

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

...