QUÂN SỰ
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ TẠM VẮNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN KỸ THUẬT ĐÃ SẮP XẾP TRONG KẾ HOẠCH BỔ SUNG CHO LỰC LƯỢNG THƯỜNG TRỰC CỦA QUÂN ĐỘI (CHỦ PHƯƠNG TIỆN LÀ CÁ NHÂN)
1.CƠ SỞ PHÁP LÝ
STT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản | Ghi chú |
| Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã | Đang có hiệu lực |
|
| Nghị định 168/1999/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 1999 về danh mục và chế độ, thủ tục đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội | Đang có hiệu lực |
|
| Nghị định 44/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 168/1999/NĐ-CP quy định danh mục và chế độ, thủ tục đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội | Đang có hiệu lực |
|
2.NỘI DUNG
1 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||
| Không. | ||
2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
| Thành phần hồ sơ nộp |
|
|
| Giấy tờ liên quan đến hoạt động của phương tiện hoặc cầm cố, thế chấp, cầm giữ phương tiện | x |
|
3 | Số lượng hồ sơ | ||
| 01 bộ. | ||
4 | Thời hạn giải quyết | ||
| Văn bản không quy định | ||
5 | Nơi tiếp nhận hồ sơ | ||
| Ban Chỉ huy quân sự | ||
6 | Lệ phí | ||
| Không. | ||
7 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | ||
| Ghi tên phương tiện kỹ thuật vào sổ đăng ký phương tiện kỹ thuật tạm vắng |