THANH TRA
QUY TRÌNH TIẾP CÔNG DÂN
1.CƠ SỞ PHÁP LÝ
STT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản | Ghi chú |
1 | Luật tiếp công dân năm 2013. | Đang có hiệu lực |
|
2 | Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định quy định chi tiết thi hành một sốđiều của Luật tiếp công dân. | Đang có hiệu lực |
|
3 | Thông tư 06/2014/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Thanh tra chính phủ quy định quy trình tiếp công dân. | Đang có hiệu lực |
|
4 | Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 10/2/2015 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về việc tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Đang có hiệu lực |
|
5 | Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 9/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân, xử lý đơn trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Đang có hiệu lực |
|
2.NỘI DUNG
1 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||
| Theo Điều 9, Luật Tiếp công dân, người tiếp công dân được từ chối tiếp người đến nơi tiếp công dân trong các trường hợp sau đây: 1. Người trong tình trạng say do dùng chất kích thích, người mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành vi của mình; 2. Người có hành vi đe dọa, xúc phạm cơ quan, tổ chức, đơn vị, người tiếp công dân, người thi hành công vụ hoặc có hành vi khác vi phạm nội quy nơi tiếp công dân; 3. Người khiếu nại, tố cáo về vụ việc đã giải quyết đúng chính sách, pháp luật, được cơ quan nhà nước có thẩm quyền kiểm tra, rà soát, thông báo bằng văn bản và đã được tiếp, giải thích, hướng dẫn nhưng vẫn cố tình khiếu nại, tố cáo kéo dài; 4. Những trường hợp khác theo quy định của pháp luật. | ||
2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
| Đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, đơn phản ánh hoặc văn bản ghi lại nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh (có chữ ký hoặc điểm chỉ của công dân); | 01 |
|
| Các tài liệu, giấy tờ do người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh cung cấp. |
| 01 |
3 | Số lượng hồ sơ | ||
| 01 bộ. | ||
4 | Thời hạn giải quyết | ||
| Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân. | ||
5 | Nơi tiếp nhận hồ sơ | ||
| Ban tiếp công dân UBND. | ||
6 | Lệ phí | ||
| Không. | ||
7 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | ||
| Cán bộ tiếp dân trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản. |
3.PHỤ LỤC, BIỂU MẪU
Mã số | Tên biểu mẫu, phụ lục |
Phụ lục 01 | Cơ sở pháp lý. |
Biểu mẫu theo Thông tư 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra chính phủ. | |
Mẫu 01-TCD | Biên bản ghi nội dung tố cáo trực tiếp. |
Mẫu 02-TCD | Giấy biên nhận thông tin tài liệu, bằng chứng. |
Mẫu 04-TCD | Phiếu hẹn thời gian địa điểm tiếp công dân. |
Mẫu 05-TCD | Văn bản hướng dẫn người khiếu nại. |
Mẫu 06-TCD | Sổ tiếp công dân. |
Mẫu 08-TCD | Văn bản hướng dẫn người tố cáo. |
Mẫu 10-TCD | Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh. |
Mẫu số 01-TCD
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Thanh tra Chính phủ)
(1) …………………………… (2) …………………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số: /TB- ….. (2) | ……., ngày … tháng … năm ….. |
Ngày……. tháng…. năm ……, ông (bà) ....................................................................(3)
Số CMND/Hộ chiếu (hoặc giấy tờ tùy thân): ................................................................. ,
ngày cấp: ..../…/…., nơi cấp ............................................................................................
Địa chỉ: ……………………………….đến ………………………………………. (2)
để khiếu nại (tố cáo) về việc........................................................................................ (4)
Sau khi xem xét nội dung đơn khiếu nại (tố cáo) và nghe công dân trình bày, ………………………….(2) nhận thấy vụ việc đã được giải quyết đúng chính sách, pháp luật, được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền kiểm tra, rà soát và thông báo trả lời bằng văn bản theo đúng quy định của pháp luật.
Căn cứ Điều 9 Luật tiếp công dân năm 2013, ............................................................ (2)
từ chối tiếp nhận nội dung khiếu nại (tố cáo) của ông (bà) ........................................ (3)
………..(2) thông báo để ông (bà) được biết; đề nghị ông (bà) chấp hành theo quy định của pháp luật, chấm dứt khiếu nại (tố cáo)./.
Nơi nhận: | Thủ trưởng, cơ quan, tổ chức, đơn vị |
(1) Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp trên trực tiếp (nếu có).
(2) Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị tiếp công dân.
(3) Họ tên người khiếu nại (tố cáo).
(4) Tóm tắt nội dung khiếu nại (tố cáo).
(5) Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan.
MẪU SỐ 02-TCD
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Thanh tra Chính phủ)
(1) …………………………… (2) …………………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
| ……., ngày … tháng … năm ….. |
Thông tin, tài liệu, bằng chứng
Vào hồi….giờ….ngày….tháng….năm….., tại:.......................................................... (2)
Tôi là…………………………………(3) Chức vụ: ........................................................
Đã nhận của ông (bà) ................................................................................................. (4)
Số CMND/Hộ chiếu (hoặc giấy tờ tùy thân): ................................................................. ,
ngày cấp: ..../…./…… nơi cấp ..........................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
các thông tin, tài liệu, bằng chứng sau:
1................................................................................................................................. (5)
2.....................................................................................................................................
3.....................................................................................................................................
(Tài liệu, bằng chứng là bản phô tô hoặc bản sao công chứng)
Giấy biên nhận được lập thành …. bản, giao cho người cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng 01 bản./.
Người cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng | Người nhận |
______________
(1) Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp trên (nếu có).
(2) Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị tiếp công dân.
(3) Họ tên cán bộ nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng.
(4) Người khiếu nại (tố cáo, kiến nghị, phản ánh); người có liên quan đến vụ việc khiếu nại (tố cáo, kiến nghị, phản ánh).
(5) Ghi rõ tên, số trang, tình trạng của thông tin, tài liệu, bằng chứng.
Mẫu số 04-TCD
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Thanh tra Chính phủ)
(1) …………………………… (2) …………………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số: …../…. | ……., ngày … tháng … năm ….. |
Thời gian, địa điểm tiếp công dân
Cơ quan, đơn vị: .......................................................................................................... (2)
Hẹn ông (bà): .............................................................................................................. (3)
Số CMND/Hộ chiếu (hoặc giấy tờ tùy thân): ...................................................................
ngày cấp: ..../…./…., nơi cấp ...........................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Có mặt tại……………………….(4) vào hồi ……… ngày ……/……/…….
Khi đi đề nghị ông (bà) mang theo thông tin, tài liệu, bằng chứng có liên quan đến nội dung tiếp./.
| Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị |
(1) Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp trên trực tiếp (nếu có).
(2) Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị tiếp công dân.
(3) Họ tên người khiếu nại (tố cáo, kiến nghị, phản ánh).
(4) Địa điểm hẹn tiếp công dân.
(5) Tóm tắt nội dung khiếu nại (tố cáo, kiến nghị, phản ánh).
Mẫu số 05-TCD
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Thanh tra Chính phủ)
(1) …………………………… (2) …………………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../…. | ……., ngày … tháng … năm ….. |
Kính gửi: ………………………………………(3)
Ngày ……/……./…..,……….(2) đã tiếp và nhận đơn khiếu nại của ông (bà) ……(3)
Số CMND/Hộ chiếu (hoặc giấy tờ tùy thân): ................................................................. ,
ngày cấp: ..../…./….., nơi cấp ..........................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Khiếu nại về việc: ....................................................................................................... (4)
Căn cứ Luật khiếu nại năm 2011 và Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;
Sau khi xem xét nội dung đơn khiếu nại, ............................................... (2) nhận thấy khiếu nại của ông (bà) không thuộc thẩm quyền giải quyết của ..................................................... (2)
Đề nghị ông (bà) gửi đơn đến …………………….(5) để được xem xét, giải quyết theo quy định của pháp luật.
Nơi nhận: | Người tiếp công dân |
_______________
(1) Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp trên trực tiếp (nếu có).
(2) Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị tiếp công dân.
(3) Họ tên người khiếu nại.
(4) Tóm tắt nội dung khiếu nại.
(5) Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền giải quyết.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Thanh tra Chính phủ)
STT | Ngày tiếp | Họ tên - Địa chỉ - CMND/Hộ chiếu của công dân | Nội dung vụ việc | Phân loại đơn/Số người | Cơ quan đã giải quyết | Hướng xử lý | Theo dõi kết quả giải quyết | Ghi chú | ||
Thụ lý để giải quyết | Trả lại đơn và hướng dẫn | Chuyển đơn đến cơ quan, tổ chức đơn vị có thẩm quyền |
|
| ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang………
(3) Nếu công dân không có CMND/Hộ chiếu thì ghi các thông tin theo giấy tờ tùy thân
(4) Tóm tắt nội dung vụ việc
(5) Phân loại đơn của công dân (khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh), số công dân có đơn cùng một nội dung
(6) Ghi rõ cơ quan, tổ chức, đơn vị đã giải quyết hết thẩm quyền
(7) Đánh dấu (X) nếu thuộc thẩm quyền giải quyết
(8) Ghi rõ hướng dẫn công dân đến cơ quan, tổ chức, đơn vị nào, số văn bản hướng dẫn
(9) Ghi rõ tên cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền thụ lý giải quyết, số văn bản chuyển đơn
(10) Người tiếp dân ghi chép, theo dõi quá trình, kết quả giải quyết đơn của công dân.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Thanh tra Chính phủ)
(1) …………………………… (2) …………………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số: …../…. | ……., ngày … tháng … năm ….. |
Kính gửi: …………………………..(3)
Ngày …/…./……, ........................................................... (2) đã tiếp và nhận đơn tố cáo của ông (bà) ........................................................................................................... (3)
Số CMND/Hộ chiếu (hoặc giấy tờ tùy thân):.................................................................. ,
ngày cấp: ...../…/…., nơi cấp ...........................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Tố cáo về việc: ........................................................................................................... (4)
Căn cứ Luật tố cáo năm 2011 và Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo.
Sau khi xem xét nội dung đơn tố cáo, .................................................. (2) nhận thấy tố cáo của ông (bà) không thuộc thẩm quyền giải quyết của ......................................... (2)
Đề nghị ông (bà) gửi đơn đến …………………..(5) để được xem xét, giải quyết theo quy định của pháp luật.
Nơi nhận: | Người tiếp công dân |
_______________
(1) Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp trên trực tiếp (nếu có).
(2) Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị tiếp công dân.
(3) Họ tên người tố cáo.
(4) Tóm tắt nội dung tố cáo.
(5) Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền giải quyết.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Thanh tra Chính phủ)
(1) …………………………… (2) …………………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số: …../…. | ……., ngày … tháng … năm ….. |
Kính gửi: …………………………….(3)
Ngày …/….. /……, ……………………………………(2) đã tiếp và nhận đơn kiến nghị phản ánh của ông (bà) (4)
Số CMND/Hộ chiếu (hoặc giấy tờ tùy thân): ................................................................. ,
ngày cấp: ..../…/….., nơi cấp ...........................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Nội dung: .................................................................................................................... (5)
Căn cứ khoản 2 Điều 26 Luật tiếp công dân năm 2013; sau khi xem xét nội dung đơn, ………………………….. (2) chuyển đơn của ông (bà) …………………….(4) đến ……………………(3) để xem xét, giải quyết theo quy định của pháp luật./.
Nơi nhận: | Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị |
_______________
(1) Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp trên (nếu có).
(2) Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị chuyển đơn kiến nghị, phản ánh.
(3) Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền giải quyết.
(4) Họ tên người kiến nghị, phản ánh.
(5) Tóm tắt nội dung kiến nghị, phản ánh.