CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH, XÁC ĐỊNH LẠI MỨC ĐỘ KHUYẾT TẬT VÀ CẤP GIẤY XÁC NHẬN KHUYẾT TẬT
Ngày đăng 18/03/2021 | 15:50  | Lượt xem: 1176

QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH, XÁC ĐỊNH LẠI MỨC ĐỘ KHUYẾT TẬT VÀ CẤP GIẤY XÁC NHẬN KHUYẾT TẬT

1.CƠ SỞ PHÁP LÝ

STT

Tên văn bản

Hiệu lực văn bản

Ghi chú

  1.  

Luật người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010.

Đang cóhiệu lực

 

  1.  

Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.

Đang có hiệu lực

 

  1.  

Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.

Đang có hiệu lực

 

  1.  

Quyết định số 4393/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Đang có hiệu lực

QĐ bãi bỏ và công bố lại thủ tục này

  1.  

Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.

Đang có hiệu lực

 

 

2.NỘI DUNG

1

Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

 

Không.

2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Giấy tờ phải nộp

 

 

 

Đơn đề nghị (theo mẫu số 01);

01

 

 

Bản sao các giấy tờ y tế chứng minh về khuyết tật: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật hoặc các giấy tờ liên quan khác (nếu có);

 

01

 

Bản sao kết luận của Hội đồng Giám định y khoa về khả năng tự phục vụ, mức độ suy giảm khả năng lao động đối với trường hợp người khuyết tật đã có kết luận của Hội đồng Giám định y khoa trước ngày Nghị định số 28/2012/NĐ-CP có hiệu lực hoặc các giấy tờ liên quan khác (nếu có).

 

01

 

Giấy tờ phải xuất trình

 

 

 

Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân của đối tượng, người đại diện hợp pháp;

01

 

 

Giấy khai sinh đối với trẻ em;

01

 

 

Sổ hộ khẩu của đối tượng, người đại diện hợp pháp.

01

 

3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ.

4

Thời hạn giải quyết

 

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

5

Nơi tiếp nhận hồ sơ

 

Bộ phận một cửa UBND.

6

Lệ phí

 

Không.

7

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

 

Giấy xác nhận mức khuyết tật.

3.PHỤ LỤC, BIỂU MẪU

Mã số

Tên biểu mẫu, phụ lục

Phụ lục 01

Cơ sở pháp lý.

                        Mẫu và biểu mẫu áp dụng theo thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện

Mẫu số 01

Đơn đề nghị xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật.

Mẫu số 05

Biên bản họp kết luận dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật.

Mẫu số 01

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC ĐỊNH, XÁC ĐỊNH LẠI MỨC ĐỘ KHUYẾT TẬT VÀ CẤP, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN KHUYẾT TẬT

Kính gửi:

Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) ………

Huyện (quận, thị xã, thành phố) …………….

Tỉnh, thành phố………………………………..

Sau khi tìm hiểu quy định về xác định mức độ khuyết tật, tôi đề nghị:

□ Xác định mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

□ Xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

□ Cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

□ Cấp đổi Giấy xác nhận khuyết tật

(Trường hợp cấp đổi Giấy xác nhận khuyết tật thì không phải kê khai thông tin tại Mục III dưới đây).

Cụ thể:

I. Thông tin người được xác định mức độ khuyết tật

- Họ và tên: .................................................................................................................

- Sinh ngày………tháng……năm………. Giới tính: ......................................................

- Số CMND hoặc căn cước công dân: ..........................................................................

- Hộ khẩu thường trú: ..................................................................................................

- Nơi ở hiện nay: .........................................................................................................

II. Thông tin người đại diện hợp pháp (nếu có)

- Họ và tên: .................................................................................................................

- Mối quan hệ với người được xác định khuyết tật: .......................................................

- Số CMND hoặc căn cước công dân: ..........................................................................

- Hộ khẩu thường trú: ..................................................................................................

- Nơi ở hiện nay: .........................................................................................................

- Số điện thoại: ...........................................................................................................

III. Thông tin về tình trạng khuyết tật

1. Thông tin về dạng khuyết tật(Đánh dấu x vào ô tương ứng)

STT

Các dạng khuyết tật

Có

Không

1

Khuyết tật vận động

 

 

1.1

Mềm nhẽo hoặc co cứng toàn thân

 

 

1.2

Thiếu tay hoặc không cử động được tay

 

 

1.3

Thiếu chân hoặc không cử động được chân

 

 

1.4

Yếu, liệt, teo cơ hoặc hạn chế vận động tay, chân, lưng, cổ

 

 

1.5

Cong, vẹo, chân tay, lưng, cổ; gù cột sống lưng hoặc dị dạng, biến dạng khác trên cơ thể ở đầu, cổ, lưng, tay, chân

 

 

1.6

Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh trở lên về suy giảm chức năng vận động

 

 

2

Khuyết tật nghe, nói

 

 

2.1

Không phát ra âm thanh, lời nói

 

 

2.2

Phát ra âm thanh, lời nói nhưng không rõ tiếng, rõ câu

 

 

2.3

Không nghe được

 

 

2.4

Khiếm khuyết hoặc dị dạng cơ quan phát âm ảnh hưởng đến việc phát âm

 

 

2.5

Khiếm khuyết hoặc dị dạng vành tai hoặc ống tai ngoài ảnh hưởng đến nghe

 

 

2.6

Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh trở lên về suy giảm chức năng nghe, nói

 

 

3

Khuyết tật nhìn

 

 

3.1

Mù một hoặc hai mắt

 

 

3.2

Thiếu một hoặc hai mắt

 

 

3.3

Khó khăn khi nhìn hoặc không nhìn thấy các đồ vật

 

 

3.4

Khó khăn khi phân biệt màu sắc hoặc không phân biệt được các màu sắc

 

 

3.5

Rung, giật nhãn thị, đục nhân mắt hoặc sẹo loét giác mạc

 

 

3.6

Bị dị tật, biến dạng ở vùng mắt

 

 

3.7

Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh trở lên về suy giảm chức năng nhìn

 

 

4

Khuyết tật thần kinh, tâm thần

 

 

4.1

Thường ngồi một mình, chơi một mình, không bao giờ nói chuyện hoặc quan tâm tới bất kỳ ai

 

 

4.2

Có những hành vi bất thường như kích động, cáu giận hoặc sợ hãi vô cớ gây ảnh hưởng đến sức khỏe, sự an toàn của bản thân và người khác

 

 

4.3

Bất ngờ dừng mọi hoạt động, mắt mở trừng trừng không chớp, co giật chân tay, môi, mặt hoặc bất thình lình ngã xuống, co giật, sùi bọt mép, gọi hỏi không biết

 

 

4.4

Bị mất trí nhớ, bỏ nhà đi lang thang

 

 

4.5

Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh trở lên về suy giảm thần kinh, tâm thần

 

 

5

Khuyết tật trí tuệ

 

 

5.1

Khó khăn trong việc nhận biết người thân trong gia đình hoặc khó khăn trong giao tiếp với những người xung quanh so với người cùng lứa tuổi

 

 

5.2

Chậm chạp, ngờ nghệch hoặc không thể làm được một việc đơn giản (so với tuổi) dù đã được hướng dẫn

 

 

5.3

Khó khăn trong việc đọc, viết, tính toán và kỹ năng học tập khác so với người cùng tuổi do chậm phát triển trí tuệ

 

 

5.4

Có kết luận cơ sở y tế cấp tỉnh trở lên về chậm phát triển trí tuệ

 

 

6

Khuyết tật khác

 

 

6.1

Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh trở lên về bệnh tê bì, mất cảm giác ở tay, chân hoặc sự bất thường của cơ thể làm giảm khả năng thực hiện các hoạt động; lao động; đọc, viết, tính toán và kỹ năng học tập khác; sinh hoạt hoặc giao tiếp

 

 

6.2

Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh trở lên về bệnh hô hấp hoặc do bệnh tim mạch hoặc do rối loạn đại, tiểu tiện mặc dù đã được điều trị liên tục trên 3 tháng, làm giảm khả năng thực hiện các hoạt động; lao động; đọc, viết, tính toán và kỹ năng học tập khác; sinh hoạt hoặc giao tiếp

 

 

6.3

Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh trở lên về rối loạn phổ tự kỷ hoặc các loại bệnh hiếm

 

 

2. Thông tin về mức độ khuyết tật(Trường hợp trẻ em dưới 6 tuổi không phải kê khai)

Mức độ thực hiện

 

Các hoạt động

Thực hiện được

Thực hiện được nhưng cần trợ giúp

Không thực hiện được

Không xác định được

1. Đi lại

 

 

 

 

2. Ăn, uống

 

 

 

 

3. Tiểu tiện, đại tiện

 

 

 

 

4. Vệ sinh cá nhân như đánh răng, rửa mặt, tắm rửa...

 

 

 

 

5. Mặc, cởi quần áo, giầy dép

 

 

 

 

6. Nghe và hiểu người khác nói gì

 

 

 

 

7. Diễn đạt được ý muốn và suy nghĩ của bản thân qua lời nói

 

 

 

 

8. Làm các việc gia đình như gấp quần áo, quét nhà, rửa bát, nấu cơm phù hợp với độ tuổi; lao động, sản xuất tạo thu nhập

 

 

 

 

9. Giao tiếp xã hội, hòa nhập cộng đồng phù hợp với độ tuổi

 

 

 

 

10. Đọc, viết, tính toán và kỹ năng học tập khác

 

 

 

 

 

 

……....., ngày…..tháng…..năm...
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

Mẫu số 05

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019)

ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ …
HỘI ĐỒNG XÁC ĐỊNH MĐKT

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BIÊN BẢN

HỌP KẾT LUẬN DẠNG KHUYẾT TẬT VÀ MỨC ĐỘ KHUYẾT TẬT

I. Thời gian, địa điểm

Hôm nay, vào hồi ....giờ....ngày ....tháng……năm………. tại …………………………

II. Thành phần Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

1. Ông (bà)……………………………………….Chủ tịch Hội đồng, chủ trì;

2. Ông (bà)……………………………………….... Công chức cấp xã phụ trách công tác lao động, thương binh và xã hội, thư ký;

3. Ông (bà)………………………………….Trạm trưởng trạm y tế cấp xã, thành viên;

4. Ông (bà)……………………………………….Chủ tịch (hoặc phó) Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Việt Nam, thành viên;

5. Ông (bà)………………………………………..Chủ tịch (hoặc phó) Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam, thành viên;

6. Ông (bà)………………………………………..Bí thư (hoặc phó) Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, thành viên;

7. Ông (bà)………………………………………..Chủ tịch (hoặc phó) Hội Cựu chiến binh, thành viên;

8. Ông (bà)………………………………………..Đại diện tổ chức của người khuyết tật, thành viên.

III. Nội dung.

1. Xác định dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật cho Ông (bà)………………………

Giới tính:………………….Ngày, tháng, năm sinh:……………………………………

Hiện có hộ khẩu thường trú tại …………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Nơi ở hiện nay …………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

2. Hội đồng quan sát, phỏng vấn người được xác định mức độ khuyết tật hoặc người đại diện hợp pháp của họ.

3. Công chức cấp xã phụ trách công tác lao động, thương binh và xã hội báo cáo kết quả thu thập thông tin Phiếu xác định mức độ khuyết tật.

4. Ý kiến của các thành viên dự họp (Ghi chi tiết): …………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

5. Kết quả biểu quyết

Nội dung biểu quyết

Số ý kiến đồng ý

1. Dạng khuyết tật

 

Vận động

 

Nghe, nói

 

Nhìn

 

Thn kinh, tâm thn

 

Trí tuệ

 

Khác

 

2. Mức độ khuyết tật

 

Đặc biệt nặng

 

Nặng

 

Nhẹ

 

3. Không khuyết tật

 

4. Không đưa ra được kết luận về dạng tật, mức độ khuyết tật

 

6. Kết luận

Hội đồng thống nhất kết luận như sau:

□ Dạng khuyết tật (ghi rõ): ……………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

□ Mức độ khuyết tật (ghi rõ):……………………………………………………………

□ Không khuyết tật: ……………………………………………………………………

□ Không đưa ra được kết luận về dạng tật, mức độ khuyết tật: ………………………

…………………………………………………………………………………………

Cuộc họp kết thúc hồi ………giờ……..ngày ...tháng……..năm………

Biên bản này được lập thành 03 bản, 01 bản bổ sung hồ sơ xác định khuyết tật, 01 bản gửi Chủ tịch UBND xã, 01 bản lưu.

 

THƯ KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)

CÁC THÀNH VIÊN THAM DỰ
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Ký tên, đóng dấu)