CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG ĐỒNG NHÂN
QUY TRÌNH
THỰC HIỆN, ĐIỀU CHỈNH, THÔI HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG, HỖ TRỢ KINH PHÍ CHĂM SÓC NUÔI DƯỠNG HÀNG THÁNG |
| MÃ SỐ | : | QT-BTXH-03 |
|
| LẦN BAN HÀNH | : | 03 |
|
| NGÀY BAN HÀNH | : | …/…/2023 |
|
| SOÁT XÉT | PHÊ DUYỆT |
Họ và tên |
|
|
Chữ ký |
|
|
Chức vụ |
|
|
LÝ LỊCH SỬA ĐỔI | ||||
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang/ phần sửa đổi | Nội dung sửa đổi | Lần sửa đổi | Ngày sửa đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự các bước giải quyết thủ tục hành chính về việc Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng.
- PHẠM VI ÁP DỤNG
Quy trình này áp dụng đối với hoạt động tiếp nhận, xem xét và giải quyết thủ tục hành chính Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho tổ chức, công dân tại UBND.
Công chức phụ trách có trách nhiệm phối hợp với các bộ phận liên quan giúp Lãnh đạo UBND thực hiện quy trình này.
- TÀI LIỆU THAM KHẢO
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại Phụ lục 01.
- ĐỊNH NGHĨA, VIẾT TẮT
- UBND | : Ủy ban nhân dân; |
- HĐXD | : Hội đồng xét duyệt; |
- TTHC | : Thủ tục hành chính; |
- BPMC | : Bộ phận một cửa; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính; |
- CQHCNN | : Cơ quan hành chính nhà nước; |
- LĐTBXH | : Lao động – Thương binh và Xã hội; |
- BPLĐTBXH | : Bộ phận Lao động – Thương binh và Xã hội; |
- BTXH | : Bảo trợ xã hội. |
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
(Xem trang sau)
Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | ||
|
| Đối tượng, người giám hộ của đối tượng hoặc tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.3 | |
|
| BPMC | 01ngày | QT-UBND-06 | |
|
| Công chức chuyên môn | 07 ngày | Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06); Văn bản đề nghị | |
|
| Lãnh đạo UBND phường | 03 ngày | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Hồ sơ liên thông được phê duyệt | |
|
| Công chức chuyên môn /BPMC | 01 ngày | (QT-UBND-06); | |
|
| BPMC |
| (QT-UBND-06); | |
|
| UBND quận | 10 ngày tại UBND quận | Quyết định | |
|
| Công chức chuyên môn/ BPMC
| Giờ hành chính | Mục 7 quy trình |
5.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| Phụ lục 01 | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||
| Đối tượng, người giám hộ của đối tượng quy định tại Điều 5; hộ gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng tại cộng đồng theo quy định tại khoản 1 Điều 18 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP. | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Đối với hồ sơ đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng: |
|
| |||
| Tờ khai của đối tượng (theo Mẫu số 1a, 1b, 1c, 1d, 1đ ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP). | 01 |
| |||
| - Đối với hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng: |
|
| |||
| Tờ khai hộ gia đình có người khuyết tật (theo Mẫu số 2a ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP); | 01 |
| |||
| Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (theo Mẫu số 2b ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP); | 01 |
| |||
| Tờ khai của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng trong trường hợp đối tượng không hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng gồm: trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng; người cao tuổi thuộc diện hộ nghèo, không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng; người khuyết tật đặc biệt nặng (theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP). | 01 |
| |||
| - Khi nộp hồ sơ cần xuất trình các giấy tờ sau (trường hợp nộp trực tiếp) để cán bộ tiếp nhận hồ sơ đối chiếu các thông tin kê khai trong tờ khai: + Sổ hộ khẩu của đối tượng hoặc văn bản xác nhận của công an xã, phường, thị trấn; chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; + Giấy khai sinh của trẻ em đối với trường hợp xét trợ cấp xã hội đối với trẻ em, người đơn thân nghèo đang nuôi con, người khuyết tật đang nuôi con; + Giấy tờ xác nhận bị nhiễm HIV của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV; + Giấy tờ xác nhận đang mang thai của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp người khuyết tật đang mang thai; + Giấy xác nhận khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật. | 01 |
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
5.5 | Thời hạn giải quyết | |||||
| 22 ngày làm việc trong đó: UBND cấp xã: 12 ngày làm việc. UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc. | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận hồ sơ | |||||
| Bộ phận một cửa UBND phường. | |||||
5.7 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
5.8 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | |||||
| Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng. | |||||
5.9 | Quy trình xử lý công việc | |||||
Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | |||
| Nộp hồ sơ Đối tượng, người giám hộ của đối tượng hoặc tổ chức, cá nhân chuẩn bị bộ hồ sơ theo quy định tại mục 5.3 nộp trực tiếp tại BPMC UBND phường, qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến. | Đối tượng, người giám hộ của đối tượng hoặc tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính
| Theo mục 5.3 | ||
| Tiếp nhận, chuyển hồ sơ - Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ theo quy định tại QT-UBND-06 Quy trình Giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông. - Luân chuyển hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử đến công chức chuyên môn giải quyết. | BPMC | 01 ngày | QT-UBND-06 | ||
| Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ Sau khi nhận hồ sơ, công chức chuyên môn có trách nhiệm xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ theo quy định: - Nếu đủ điều kiện, công chức chuyên môn cập nhật thông tin thực hiện trên hệ thống một cửa điện tử, đồng thời dự thảo văn bản đề nghị kèm hồ sơ liên thông, trình Chủ tịch UBND phường xem xét, ký duyệt. - Nếu hồ sơ cần bổ sung, chưa hợp lệ, hoặc giải quyết quá thời gian quy định, công chức chuyên môn giải quyết theo quy trình QT-UBND-06. | Công chức chuyên môn | 07 ngày | Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06); Văn bản đề nghị | ||
| Ký duyệt - Lãnh đạo UBND phường xem xét, ký duyệt Văn bản đề nghị. Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Trong trường hợp từ chối thì ký văn bản từ chối. | Lãnh đạo UBND phường | 03 ngày | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Hồ sơ liên thông được phê duyệt | ||
| Nhận kết quả, chuyển về bộ phận một cửa Sau khi nhận kết quả đã được Lãnh đạo UBND phường phê duyệt, công chức chuyên môn xử lý hồ sơ có trách nhiệm cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ tới BPMC. Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | Công chức chuyên môn /BPMC | 01 ngày | (QT-UBND-06); | ||
| Chuyển hồ sơ lên cơ quan cấp trên BPMC thực hiện chuyển hồ sơ tới UBND quận theo quy định. | BPMC | (QT-UBND-06); | |||
| Giải quyết tại cơ quan cấp trên Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ từ UBND cấp xã, UBND quận thực hiện giải quyết: ra quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng. | UBND quận | 10 ngày tại UBND quận | Quyết định | ||
| Lưu hồ sơ Hồ sơ thực hiện được lưu giữ theo mục 07 quy trình này. | Công chức chuyên môn/ BPMC
| Giờ hành chính | Mục 7 quy trình | ||
- PHỤ LỤC, BIỂU MẪU
Mã số | Tên biểu mẫu, phụ lục |
Phụ lục 01 | Cơ sở pháp lý |
Mẫu và biểu mẫu theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ | |
Mẫu số 1a, 1b, 1c, 1d, 1đ | Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội |
Mẫu số 2a | Tờ khai hộ gia đình có người khuyết tật |
Mẫu số 2b | Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng |
Mẫu số 03 | Tờ khai đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng |
- LƯU TRỮ HỒ SƠ
TT | Văn bản lưu | Trách nhiệm lưu | Thời gian lưu |
| Hồ sơ nộp tại mục 5.3. | BPLĐTBXH | 01 năm
|
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | ||
| Sổ theo dõi. | BPLĐTBXH + BPMC
| |
| Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | ||
| Các giấy tờ quy định tại QT-UBND-06 phát sinh trong quá trình giải quyết TTHC. | BPMC |
CƠ SỞ PHÁP LÝ
STT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản | Ghi chú |
| Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Đang còn hiệu lực |
|
| Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | Đang còn hiệu lực |
|
| Quyết định số 292/QĐ-LĐTBXH ngày 16/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Đang còn hiệu lực |
|
| Quyết định 1977/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Đang còn hiệu lực |
|
( Gồm 08 biểu mẫu kèm theo)1
1. Biểu mẫu số 1a