NÔNG NGHIỆP
HỖ TRỢ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO DỊCH BỆNH
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG ĐỒNG NHÂN
QUY TRÌNH
HỖ TRỢ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO DỊCH BỆNH |
| MÃ SỐ | : | QT-NN-02 |
|
| LẦN BAN HÀNH | : | 02 |
|
| NGÀY BAN HÀNH | : | …/…/2022 |
|
| SOÁT XÉT | PHÊ DUYỆT |
Họ và tên |
|
|
Chữ ký |
|
|
Chức vụ |
|
|
LÝ LỊCH SỬA ĐỔI | ||||
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang/ phần sửa đổi | Nội dung sửa đổi | Lần sửa đổi | Ngày sửa đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự các bước giải quyết thủ tục hành chính về việc Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.
- PHẠM VI ÁP DỤNG
Quy trình này áp dụng đối với hoạt động tiếp nhận, xem xét và giải quyết thủ tục hành chính Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh tại UBND.
Công chức phụ trách có trách nhiệm phối hợp với các bộ phận liên quan giúp lãnh đạo UBND phường thực hiện quy trình này.
- TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại Phụ lục 01.
- ĐỊNH NGHĨA, VIẾT TẮT
- UBND : Ủy ban nhân dân;
- TTHC : Thủ tục hành chính;
- BPMC : Bộ phận một cửa, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính.
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- Lưu đồ thực hiện (Xem trang sau)
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | ||||||||
|
| Tổ chức/ cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.3 | ||||||||
|
| BPMC | ½ ngày | QT-UBND-06 | ||||||||
|
| Công chức chuyên môn | 04 ngày | Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06); Dự thảo Quyết định | ||||||||
|
| Lãnh đạo UBND | 01 ngày | Quyết định thành lập | ||||||||
|
| Hội đồng kiểm tra | 05 ngày | Biên bản kiểm tra | ||||||||
|
| Công chức chuyên môn | 02 ngày | Dự thảo báo cáo | ||||||||
|
| Lãnh đạo UBND phường | 02 ngày | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Báo cáo | ||||||||
|
| Công chức chuyên môn; BPMC | ½ ngày | Báo cáo |
- Diễn giải lưu đồ
5.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| Phụ lục 01. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||
| Không. | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh theo mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ | x |
| |||
Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có). | x |
| ||||
Bảng thống kê thiệt hại do dịch bệnh có xác nhận của thôn, bản, khu dân cư. | x |
| ||||
Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã) | x |
| ||||
5.4 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ. | |||||
5.5 | Thời hạn giải quyết | |||||
| 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận hồ sơ | |||||
| BPMC UBND. | |||||
5.7 | Lệ phí | |||||
| Không. | |||||
5.8 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | |||||
| Báo cáo gửi UBND quận. | |||||
5.9 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | ||
| Nộp hồ sơ Khi bị thiệt hại, các hộ sản xuất phối hợp với các cơ quan chức năng trên địa bàn, tiến hành thống kê, đánh giá thiệt hại, hoàn thiện hồ sơ theo quy định tại mục 5.3 nộp trực tiếp tại BPMC; qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến. | Tổ chức/ cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.3 | ||
| Tiếp nhận, chuyển hồ sơ - Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ theo quy định tại QT-UBND-06. - Nếu hồ sơ hợp lệ, scan hồ sơ, nhập thông tin vào hệ thống một cửa điện tử, in Giấy biên nhận hồ sơ từ phần mềm cho tổ chức/cá nhân. Sau đó, luân chuyển hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử đến công chức chuyên môn thụ lý hồ sơ. | BPMC | ½ ngày | QT-UBND-06 | ||
| Thụ lý, thẩm định hồ sơ Sau khi nhận hồ sơ, công chức chuyên môn có trách nhiệm kiểm tra và thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, công chức chuyên môn dự thảo Quyết định, báo cáo lãnh đạo UBND thành lập Hội đồng kiểm tra. Đồng thời, cập nhật thông tin thực hiện trên hệ thống một cửa điện tử. - Nếu hồ sơ cần bổ sung, chưa hợp lệ, hoặc giải quyết quá thời gian quy định, công chức chuyên môn giải quyết theo quy trình QT-UBND-06. | Công chức chuyên môn | 04 ngày | Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06); Dự thảo Quyết định | ||
| Thành lập Hội đồng kiểm tra - Lãnh đạo UBND phường xem xét, ký Quyết định thành lập. - Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo UBND | 01 ngày | Quyết định thành lập | ||
| Kiểm tra thực tế Hội đồng kiểm tra tiến hành kiểm tra thực tế, lập biên bản kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất | Hội đồng kiểm tra | 05 ngày | Biên bản kiểm tra | ||
| Báo cáo kết quả Căn cứ kết quả kiểm tra, công chức chuyên môn soạn thảo Báo cáo, trình Lãnh đạo UBND phường phê duyệt để báo cáo UBND quận. | Công chức chuyên môn | 02 ngày | Dự thảo báo cáo | ||
| Phê duyệt - Lãnh đạo UBND phường xem xét, ký duyệt Báo cáo. - Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo UBND phường | 02 ngày | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Báo cáo | ||
| Hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả Sau khi nhận kết quả đã được lãnh đạo UBND ký xác nhận, công chức chuyên môn xử lý hồ sơ có trách nhiệm cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa, chuyển kết quả tới Bộ phận một cửa để báo cáo UBND quận. Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | Công chức chuyên môn; BPMC | ½ ngày | Báo cáo | ||
- PHỤ LỤC, BIỂU MẪU
Mã số | Tên biểu mẫu, phụ lục |
Phụ lục 01 | Cơ sở pháp lý. |
Biểu mẫu được quy định tại Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017. | |
Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I | Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh. |
Mẫu số 06 Phụ lục I | Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu. |
Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6 phụ lục II | Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh. |
- LƯU TRỮ HỒ SƠ
TT | Văn bản lưu | Trách nhiệm lưu | Thời gian lưu |
| Hồ sơ nộp tại mục 5.3 | Công chức chuyên môn | 01 năm |
| Báo cáo kết quả | ||
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | Công chức chuyên môn + BPMC | |
| Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | BPMC | |
| Các giấy tờ quy định tại QT-UBND-06 phát sinh trong quá trình giải quyết TTHC. |
CƠ SỞ PHÁP LÝ
STT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản | Ghi chú |
| Quyết định số 5820/QĐ-UBND năm 2019 ngày 18/10/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội | Đang còn hiệu lực |
|
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh | Đang còn hiệu lực |
| |
Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Đang còn hiệu lực |
| |
| Quyết định số 6090/QĐ-UBND của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thông thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp Xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Đang còn hiệu lực |
|
| Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Đang còn hiệu lực |
|
| Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội. | Đang còn hiệu lực |
|